Đàn ông yêu cái gì của phái đẹp nhất?
Đứng trước cô gái mặt hoa, da phấn, 3 vòng đẳng cấp siêu mẫu, người đàn ông bị cái gì của người đẹp mê hoặc. Nếu không muốn sốc, bạn đừng bấm vào đây.
Biết em xinh gái thế này, anh đi nhanh vào phòng mới dính rượu.
Sweet [swi:t]
tính từ
ngọt; có vị như đường, có vị như mật ong
as sweet as honey
ngọt như mật
sweet stuff
của ngọt, mức kẹo
to have a sweet tooth
thích ăn của ngọt
ngọt (nước), không mặn
sweet water
nước ngọt
có mùi thơm
air is sweet with orchid
không khí sực mùi hoa lan thơm ngát
dịu dàng, êm ái, du dương, nghe dễ chịu; êm đềm
a sweet voice
giọng êm ái
a sweet song
bài hát du dương
a sweet sleep
giấc ngủ êm đềm
tươi, thuần khiết; lành mạnh
sweet milk
sữa tươi
is the meat still sweet?
thịt còn tươi không?
(thông tục) xinh xắn, hấp dẫn, duyên dáng
a sweet face
khuôn mặt xinh xắn
sweet one
em yêu
a sweet toil
việc vất vả nhưng thích thú
tử tế, dễ dãi; có duyên; dễ thương, đáng yêu
that's very sweet of you
anh thật tử tế
sweet temper
tính nết dễ thương
a sweet girl
cô gái đáng yêu
at one's own sweet will
tuỳ ý, tuỳ thích
be sweet on (upon) somebody
(thông tục) phải lòng ai, mê ai, yêu ai
keep somebody sweet
(thông tục) lấy lòng
sweet nothings
(thông tục) (đùa cợt) những lời âu yếm trao đổi giữa hai người yêu nhau
danh từ
sự ngọt bùi; phần ngọt bùi
the sweet and the bitter of life
sự ngọt bùi và sự cay đắng của cuộc đời
của ngọt, mứt, kẹo, món bánh ngọt tráng miệng (như) candy
như dessert
( (thường) số nhiều) hương thơm
flowers diffusing their sweets on the air
hoa toả hương thơm vào không khí
( số nhiều) những điều thú vị, những thú vui, những sự khoái trá
the sweets of success
những điều thú vị của sự thành công
anh yêu, em yêu (để gọi ai một cách trìu mến)
yes, my sweet
phải rồi em yêu ạ