befaint
|||||||||||||
- Tham gia
- 6/1/11
- Bài viết
- 14,581
- Được thích
- 19,782
(Danh mục các hàm trong VBA)
2. Hàm xử lý về ngày/ thời gian
2.1. DATE
Trả về ngày hiện tại của hệ thống (máy tính).
2.2. DATEADD
Trả lại một ngày sau đó đã thêm một khoảng thời gian/ ngày nhất định.
Interval: Khoảng thời gian/ ngày muốn thêm vào
Number: Số khoảng thời gian muốn thêm vào
Date: Ngày cần thêm khoảng thời gian vào.
2.3. DATEDIFF
Trả về sự khác biệt giữa hai giá trị ngày, dựa trên khoảng thời gian được chỉ định.
Interval: Là khoảng thời gian để sử dụng trong việc tính toán sự khác biệt giữa date1 và date2. Danh sách giá trị khoảng thời hợp lệ.

Date1, Date2: Hai ngày đem ra tính toán sự khác biệt
FirstDayOfWeek: Không bắt buộc. Là một hằng số xác định ngày đầu tiên trong tuần. Nếu tham số này bị bỏ qua, nó giả định rằng chủ nhật là ngày đầu tiên của tuần.
Firstweekofyear: Không bắt buộc. Là một hằng số xác định vào tuần đầu tiên của năm. Nếu tham số này bị bỏ qua, nó giả định rằng tuần có chứa ngày 1 tháng 1 là tuần đầu tiên của năm.
2.4. DATEPART
Trả về một phần xác định của một ngày nhất định.
Interval: Khoảng thời gian muốn trả về kết quả.

Date: Ngày đưa ra để xét
FirstDayOfWeek: Không bắt buộc. Là một hằng số xác định ngày đầu tiên trong tuần. Nếu tham số này bị bỏ qua, nó giả định rằng chủ nhật là ngày đầu tiên của tuần.

Firstweekofyear: Không bắt buộc. Là một hằng số xác định vào tuần đầu tiên của năm. Nếu tham số này bị bỏ qua, nó giả định rằng tuần có chứa ngày 1 tháng 1 là tuần đầu tiên của năm.
2.5. DATESERIAL
Trả về một ngày trong năm.
2.6. DATEVALUE
Trả về giá trị ngày của chuỗi định dạng kiểu ngày.
2.7. DAY
Trả về một ngày trong tháng (một số từ 1-31) từ giá trị ngày tháng đưa vào
2.8. FORMAT DATES
Expression: Giá trị ngày cần định dạng.
Format: Không bắt buộc. Là kiểu định dạng mong muốn, có các kiểu sau:
FirstDayOfWeek: Không bắt buộc. Là một hằng số xác định ngày đầu tiên trong tuần. Nếu tham số này bị bỏ qua, nó giả định rằng chủ nhật là ngày đầu tiên của tuần.
Firstweekofyear: Không bắt buộc. Là một hằng số xác định vào tuần đầu tiên của năm. Nếu tham số này bị bỏ qua, nó giả định rằng tuần có chứa ngày 1 tháng 1 là tuần đầu tiên của năm.
2.9. HOUR
Trả về số giờ (một số từ 0-23) của thời gian đưa vào.
2.10. MINUTE
Trả về số phút (một số từ 0-59) của thời gian đưa vào.
2.11. MONTH
Trả về tháng (một số từ 1-12) của giá trị ngày đưa vào.
2.12. MONTHNAME
Trả về một chuỗi đại diện cho tháng được cho một số từ 1 đến 12
Month: Một số từ 1-12 đại diện cho một tháng trong năm
Abbreviate: Không bắt buộc. Tham số thuộc kiểu giá trị Boolean, hoặc TRUE hoặc FALSE. Nếu chọn TRUE, thì tên tháng được viết tắt. Nếu chọn FALSE, tên tháng không viết tắt.
2.13. NOW
Trả lại ngày, giờ hiện tại của hệ thống
2.14. TIMESERIAL
Trả về thời gian ứng với giá trị giờ, phút và giây đưa vào.
2.15. TIMEVALUE
Trả về trị số thời gian của một thời gian ở dạng chuỗi.
2.16. WEEKDAY
Trả về một số đại diện cho ngày trong tuần tương ứng với ngày xét.
Date: Ngày đưa ra để xét
FirstDayOfWeek: Không bắt buộc. Là một hằng số xác định ngày đầu tiên trong tuần. Nếu tham số này bị bỏ qua, nó giả định rằng chủ nhật là ngày đầu tiên của tuần.
2.17. WEEKDAYNAME
Trả về một chuỗi đại diện cho ngày trong tuần ứng với số từ 1 đến 7
Weekday: một số ứng với ngày trong tuần, từ số 1 -7
Abbreviate: Không bắt buộc. Tham số thuộc kiểu giá trị Boolean, hoặc TRUE hoặc FALSE. Nếu chọn TRUE, thì tên ngày được viết tắt. Nếu chọn FALSE, tên ngày không viết tắt.
FirstDayOfWeek: Không bắt buộc. Là một hằng số xác định ngày đầu tiên trong tuần. Nếu tham số này bị bỏ qua, nó giả định rằng chủ nhật là ngày đầu tiên của tuần.
2.18. YEAR
Trả về trị số năm có bốn chữ số (một số từ năm 1900 đến 9999) ứng với ngày đang xét.
2. Hàm xử lý về ngày/ thời gian
2.1. DATE
PHP:
Date 'As Date'
PHP:
Sub DATE_Fn()
MsgBox Date
End Sub
PHP:
DateAdd(Interval As String, Number As Double, Date) 'As Date'
Interval: Khoảng thời gian/ ngày muốn thêm vào

Number: Số khoảng thời gian muốn thêm vào
Date: Ngày cần thêm khoảng thời gian vào.
PHP:
Sub DATEADD_Fn()
MsgBox DateAdd("yyyy", 2, Date)
MsgBox DateAdd("y", 1, "05/08/2017")
End Sub
PHP:
DateDiff(Interval As String, Date1, Date2, [FirstDayOfWeek As VbDayOfWeek = vbSunday], [FirstWeekOfYear As VbFirstWeekOfYear = vbFirstJan1]) 'As Long'
Interval: Là khoảng thời gian để sử dụng trong việc tính toán sự khác biệt giữa date1 và date2. Danh sách giá trị khoảng thời hợp lệ.

Date1, Date2: Hai ngày đem ra tính toán sự khác biệt
FirstDayOfWeek: Không bắt buộc. Là một hằng số xác định ngày đầu tiên trong tuần. Nếu tham số này bị bỏ qua, nó giả định rằng chủ nhật là ngày đầu tiên của tuần.
Firstweekofyear: Không bắt buộc. Là một hằng số xác định vào tuần đầu tiên của năm. Nếu tham số này bị bỏ qua, nó giả định rằng tuần có chứa ngày 1 tháng 1 là tuần đầu tiên của năm.
PHP:
Sub DATEDIFF_Fn()
MsgBox DateDiff("yyyy", "04/08/2015", "04/08/2015")
End Sub
PHP:
DatePart(Interval As String, Date, [FirstDayOfWeek As VbDayOfWeek = vbSunday], [FirstWeekOfYear As VbFirstWeekOfYear = VbFirstJan1]) 'As Integer'
Interval: Khoảng thời gian muốn trả về kết quả.

Date: Ngày đưa ra để xét
FirstDayOfWeek: Không bắt buộc. Là một hằng số xác định ngày đầu tiên trong tuần. Nếu tham số này bị bỏ qua, nó giả định rằng chủ nhật là ngày đầu tiên của tuần.

Firstweekofyear: Không bắt buộc. Là một hằng số xác định vào tuần đầu tiên của năm. Nếu tham số này bị bỏ qua, nó giả định rằng tuần có chứa ngày 1 tháng 1 là tuần đầu tiên của năm.

PHP:
Sub DATEPART_Fn()
MsgBox DatePart("yyyy", "05/08/2017")
'Result: 2017'
End Sub
PHP:
DateSerial(Year As Integer, Month As Integer, Day As Integer) 'As Date'
PHP:
Sub DATESERIAL_Fn()
MsgBox DateSerial(2017, 8, 5)
'Result: 05/08/2017'
End Sub
PHP:
DateValue(Date As String) 'As Date'
PHP:
Sub DATEVALUE_Fn()
MsgBox DateValue("20/8/2017")
MsgBox DateValue("Aug - 20, 2017")
'Result of both: 20/08/2017'
End Sub
PHP:
Day(Date) 'As Integer'
PHP:
Sub DAY_Fn()
MsgBox Day("20/08/2017") 'Result: 20
MsgBox Day("12/31/2017") 'Result: 31
End Sub
PHP:
Format(Expression, [Format], [FirstDayOfWeek As VbDayOfWeek = vb Sunday], [FirstWeekOfYear As VbFirstWeekOfYear = vbFirstJan1]) 'As String'
Format: Không bắt buộc. Là kiểu định dạng mong muốn, có các kiểu sau:

FirstDayOfWeek: Không bắt buộc. Là một hằng số xác định ngày đầu tiên trong tuần. Nếu tham số này bị bỏ qua, nó giả định rằng chủ nhật là ngày đầu tiên của tuần.
Firstweekofyear: Không bắt buộc. Là một hằng số xác định vào tuần đầu tiên của năm. Nếu tham số này bị bỏ qua, nó giả định rằng tuần có chứa ngày 1 tháng 1 là tuần đầu tiên của năm.
PHP:
Sub FORMAT_Date_Fn()
MsgBox Format(#8/15/2017#, "Short Date")
MsgBox Format(Date, "dd/mm/yyyy")
End Sub
PHP:
Hour(Time) 'As Integer'
PHP:
Sub HOUR_Fn()
MsgBox Hour(Time)
MsgBox Hour("4:42:58 PM") 'Result: 16'
End Sub
PHP:
Minute(Time) 'As Integer'
PHP:
Sub MINUTE_Fn()
MsgBox Minute(Time)
MsgBox Minute("4:42:58 PM") 'Result: 42'
End Sub
PHP:
Month(Date) 'As Integer'
PHP:
Sub MONTH_Fn()
MsgBox MONTH(Date)
MsgBox MONTH(#8/20/2017#)
End Sub
PHP:
MonthName(Month As long, [Abbreviate As Boolean = False]) 'As String'
Month: Một số từ 1-12 đại diện cho một tháng trong năm
Abbreviate: Không bắt buộc. Tham số thuộc kiểu giá trị Boolean, hoặc TRUE hoặc FALSE. Nếu chọn TRUE, thì tên tháng được viết tắt. Nếu chọn FALSE, tên tháng không viết tắt.
PHP:
Sub MONTHNAME_Fn()
MsgBox MonthName(8) 'August'
MsgBox MonthName(8, True) 'Aug'
End Sub
PHP:
Now 'As Date'
PHP:
Sub NOW_Fn()
MsgBox Now
End Sub
PHP:
TimeSerial(Hour As Integer, Minute As Integer, Second As Integer) 'As Date'
PHP:
Sub TIMESERIAL_Fn()
MsgBox TimeSerial(16, 30, 22)
'Result: "4:30:22 PM" '
End Sub
PHP:
TimeValue(Time As String) 'As Date'
PHP:
Sub TIMEVALUE_Fn()
Dim vTime As Date
vTime = TimeValue("10:25:46 AM")
MsgBox vTime
End Sub
PHP:
Weekday(Date, [FirstDayOfWeek As VbDayOfWeek = vbSunday]) 'As Integer'
Date: Ngày đưa ra để xét
FirstDayOfWeek: Không bắt buộc. Là một hằng số xác định ngày đầu tiên trong tuần. Nếu tham số này bị bỏ qua, nó giả định rằng chủ nhật là ngày đầu tiên của tuần.

PHP:
Sub WEEKDAY_Fn()
Dim LwDay As Integer
LwDay = Weekday("04/08/2017", vbSunday)
MsgBox LwDay 'Result: 6'
End Sub
PHP:
WeekdayName(Weekday As Long, [Abbreviate As Boolean = False], [FirstDayOfWeek As VbDayOfWeek = vbUseSytemDayOfWeek]) 'As String'
Weekday: một số ứng với ngày trong tuần, từ số 1 -7
Abbreviate: Không bắt buộc. Tham số thuộc kiểu giá trị Boolean, hoặc TRUE hoặc FALSE. Nếu chọn TRUE, thì tên ngày được viết tắt. Nếu chọn FALSE, tên ngày không viết tắt.
FirstDayOfWeek: Không bắt buộc. Là một hằng số xác định ngày đầu tiên trong tuần. Nếu tham số này bị bỏ qua, nó giả định rằng chủ nhật là ngày đầu tiên của tuần.
PHP:
Sub WEEKDAYNAME_Fn()
Dim sDayName As String
sDayName = WeekdayName(1, False, vbSunday)
'Result: sDayName = "Sunday" '
End Sub
PHP:
Year(Date) 'As Integer'
PHP:
Sub YEAR_Fn()
Dim vYear As Integer
vYear = Year("15/08/2017")
'Result: vYear = 2017'
End Sub