Xác định ô chứa chuỗi ngắn hơn trong danh sách có sẵn

Liên hệ QC

HuyShady

Thành viên mới
Tham gia
16/11/19
Bài viết
4
Được thích
0
sdaksdasd.jpg
Ô Q39 e cần tìm giá trị như sau
trong E39 là 山梨県甲府市国玉町13-5磯部ハイツ105号室 (là 1 địa chỉ)
nếu trong E39 có 1 trong số các kí tự dưới đây thì Q39 trả về giá trị =2, và nếu E39 ko có 1 trong các kí tự dưới đây thì trả về 1

北海道
青森県
秋田県
岩手県
山形県
宮城県
福島県
栃木県
茨城県
埼玉県
群馬県
千葉県
新潟県
長野県
山梨県
東京都
神奈川県
 
Bạn đưa file lên sẽ rõ hơn là 1 hình ảnh.
Để kiểm tra chuỗi "mẹ" (tạm gọi vậy) có trong danh sách tập hợp chuỗi "con", bạn tìm hiểu hàm SEARCH mảng.
Ví dụ đặt hàm SEARCH trong công thức dò tìm LOOKUP mảng:
=Lookup(2,1/Search("*"& danh sách con &"*", chuỗi mẹ), danh sách con)
Nếu tìm thấy thì trả về chuỗi con, nếu không thấy sẽ lỗi #N/A.
 
Bạn đưa file lên sẽ rõ hơn là 1 hình ảnh.
Để kiểm tra chuỗi "mẹ" (tạm gọi vậy) có trong danh sách tập hợp chuỗi "con", bạn tìm hiểu hàm SEARCH mảng.
Ví dụ đặt hàm SEARCH trong công thức dò tìm LOOKUP mảng:
=Lookup(2,1/Search("*"& danh sách con &"*", chuỗi mẹ), danh sách con)
Nếu tìm thấy thì trả về chuỗi con, nếu không thấy sẽ lỗi #N/A.
Bác giúp em với
nôm na thế này em nói để bác dễ hiểu hơn
Cột E1 đến E19 là dòng ghi địa chỉ cụ thể của khách hàng (tỉnh, thành phố. tên nhà, số nhà. . )
Từ A27 đến A43 là các tỉnh của Nhật ( e tạm gọi đây là các tỉnh phía đông)
Từ Q1 đến Q19 là e cần xác định các tỉnh phía đông sẽ là giá trị 2
Từ E1 đến E19 nếu có tên là các tỉnh phía đông (tức là có 1 trong số các tỉnh có từ A27 đến A43) thì từ Q1 đến Q19 sẽ có giá trị =2 tương ứng
 

File đính kèm

  • Book1.xlsx
    14.8 KB · Đọc: 10
Đường nào cũng về đích, góp vui một cách:

=IF(SUMPRODUCT(COUNTIF(E1,"*"&$A$27:$A$43&"*"))>0,2,1)
 
Đường nào cũng về đích, góp vui một cách:

=IF(SUMPRODUCT(COUNTIF(E1,"*"&$A$27:$A$43&"*"))>0,2,1)
giá như em có thể viết như này và nó hiểu thì tốt bác nhỉ
=Tìm trong E1 nếu có 1 trong số các cụm từ sau (北海道 ,青森県 ,秋田県 ,岩手県 ,山形県 ,宮城県 ,福島県 ,栃木県 ,茨城県 ,埼玉県 ,群馬県 ,千葉県 ,新潟県 ,長野県 ,山梨県 ,東京都 ,神奈川県 )thì bằng 2
:):):)
 
Web KT
Back
Top Bottom