Hàm UNICHAR
Giống như hàm CHAR dùng cho bảng mã ASCII, hàm UniChar dùng cho bảng mã UNICODE
Hàm trả về ký tự Unicode của mã số đầu vào.
Cú pháp:
=UNICHAR(number)
Number Là ký tự số cần chuyển về Unicode
Ghi chú:
Ví dụ: =UNICHAR(7840) kết quả là Ạ

Hàm UNICODE
Giống như hàm Code dùng cho bảng mã ASCII, hàm UniCode dùng cho bảng mã UNICODE
Hàm trả về mã dạng số của ký tự, nếu là chuỗi ký tự thì trả về mã số của ký tự đầu tiên.
Cú pháp:
= UNICODE(text)
Text Là ký tự muốn chuyển thành mã số
Nếu Text chứa mã dành riêng và kiểu dữ liệu không hợp lệ thì hàm trả về lỗi #VALUE!
Ví dụ: =UNICODE(“Ạ”) kết quả là 7840

Giống như hàm CHAR dùng cho bảng mã ASCII, hàm UniChar dùng cho bảng mã UNICODE
Hàm trả về ký tự Unicode của mã số đầu vào.
Cú pháp:
=UNICHAR(number)
Number Là ký tự số cần chuyển về Unicode
Ghi chú:
- Ký tự Unicode trả về có thể là một chuỗi ký tự (ví dụ như UTF-8, UTF-16)
- Number là 0 thì hàm trả về lỗi #VALUE!
- Number là số nằm ngoài vùng cho phép, hàm trả về lỗi #VALUE!
- Nếu Number là mã dành riêng trong bảng mã Unicode và kiểu dữ liệu không hợp lệ, hàm báo lỗi #N/A!
Ví dụ: =UNICHAR(7840) kết quả là Ạ

Hàm UNICODE
Giống như hàm Code dùng cho bảng mã ASCII, hàm UniCode dùng cho bảng mã UNICODE
Hàm trả về mã dạng số của ký tự, nếu là chuỗi ký tự thì trả về mã số của ký tự đầu tiên.
Cú pháp:
= UNICODE(text)
Text Là ký tự muốn chuyển thành mã số
Nếu Text chứa mã dành riêng và kiểu dữ liệu không hợp lệ thì hàm trả về lỗi #VALUE!
Ví dụ: =UNICODE(“Ạ”) kết quả là 7840
