Vui lòng chuyển hộ từ text sang number.

Liên hệ QC

Người Đưa Tin

Hạt cát sông Hằng
Thành viên danh dự
Tham gia
12/12/06
Bài viết
3,661
Được thích
18,158
Mình có 1 file toàn bộ dạng text và muốn chuyển file này qua number để tính toán. Vui lòng hướng dẫn dùm công thức. (Xin lỗi có xem qua các bài trong diễn đàn nhưng chịu chết vì không hiểu)

CÁC THANG LƯƠNG CÔNG NHÂN, NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP SẢN XUẤT, KINH DOANH (Ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ)

Ngành/Nhóm ngành​
|
Bậc/Hệ số, mức lương​
| | | | | | |
|
I​
|
II​
|
III​
|
IV​
|
V​
|
VI​
|
VII​
|
1. DU LỊCH, DỊCH VỤ KHÁC| | | | | | | |
Nhóm I​
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,35​
|
1,59​
|
1,87​
|
2,20​
|
2,59​
|
3,05​
|
3,60​
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
391,5​
|
461,1​
|
542,3​
|
638,0​
|
751,1​
|
884,5​
|
1044,0​
|
Nhóm II​
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,45​
|
1,71​
|
2,03​
|
2,39​
|
2,83​
|
3,34​
|
3,95​
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
420,5​
|
495,9​
|
588,7​
|
693,1​
|
820,7​
|
968,6​
|
1145,5​
|
Nhóm III​
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,67​
|
1,96​
|
2,31​
|
2,71​
|
3,19​
|
3,74​
|
4,40​
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
484,3​
|
568,4​
|
669,9​
|
785,9​
|
925,1​
|
1084,6​
|
1276,0​
|
2. VĂN HOÁ| | | | | | | |
Nhóm I​
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,45​
|
1,71​
|
2,03​
|
2,39​
|
2,83​
|
3,34​
|
3,95​
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
420,5​
|
495,9​
|
588,7​
|
693,1​
|
820,7​
|
968,6​
|
1145,5​
|
Nhóm II​
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,55​
|
1,83​
|
2,16​
|
2,55​
|
3,01​
|
3,56​
|
4,20​
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
449,5​
|
530,7​
|
626,4​
|
739,5​
|
872,9​
|
1032,4​
|
1218,0​
|
Nhóm III​
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,67​
|
1,96​
|
2,31​
|
2,71​
|
3,19​
|
3,74​
|
4,40​
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
484,3​
|
568,4​
|
669,9​
|
785,9​
|
925,1​
|
1084,6​
|
1276,0​
|
3. D­ƯỢC PHẨM| | | | | | | |
Nhóm I​
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,45​
|
1,71​
|
2,03​
|
2,39​
|
2,83​
|
3,34​
|
3,95​
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
420,5​
|
495,9​
|
588,7​
|
693,1​
|
820,7​
|
968,6​
|
1145,5​
|
Nhóm II​
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,55​
|
1,83​
|
2,16​
|
2,55​
|
3,01​
|
3,56​
|
4,20​
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
449,5​
|
530,7​
|
626,4​
|
739,5​
|
872,9​
|
1032,4​
|
1218,0​
|
Nhóm III​
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,85​
|
2,18​
|
2,56​
|
3,01​
|
3,54​
|
4,17​
|
4,90​
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
536,5​
|
632,2​
|
742,4​
|
872,9​
|
1026,6​
|
1209,3​
|
1421,0​
|
4. CHẾ BIẾN LÂM SẢN| | | | | | | |
Nhóm I​
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,45​
|
1,71​
|
2,03​
|
2,39​
|
2,83​
|
3,34​
|
3,95​
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
420,5​
|
495,9​
|
588,7​
|
693,1​
|
820,7​
|
968,6​
|
1145,5​
|
Nhóm II​
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,55​
|
1,83​
|
2,16​
|
2,55​
|
3,01​
|
3,56​
|
4,20​
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
449,5​
|
530,7​
|
626,4​
|
739,5​
|
872,9​
|
1032,4​
|
1218,0​
|
Nhóm III​
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,67​
|
1,96​
|
2,31​
|
2,71​
|
3,19​
|
3,74​
|
4,40​
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
484,3​
|
568,4​
|
669,9​
|
785,9​
|
925,1​
|
1084,6​
|
1276,0​
|
5. CÔNG TRÌNH ĐÔ THỊ| | | | | | | |
Nhóm I​
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,55​
|
1,83​
|
2,16​
|
2,55​
|
3,01​
|
3,56​
|
4,20​
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
449,5​
|
530,7​
|
626,4​
|
739,5​
|
872,9​
|
1032,4​
|
1218,0​
|
Nhóm II​
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,67​
|
1,96​
|
2,31​
|
2,71​
|
3,19​
|
3,74​
|
4,40​
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
484,3​
|
568,4​
|
669,9​
|
785,9​
|
925,1​
|
1084,6​
|
1276,0​
|
Nhóm III​
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,78​
|
2,10​
|
2,48​
|
2,92​
|
3,45​
|
4,07​
|
4,80​
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
516,2​
|
609,0​
|
719,2​
|
846,8​
|
1000,5​
|
1180,3​
|
1392,0​
|
6. CƠ KHÍ, ĐIỆN, ĐIỆN TỬ - TIN HỌC | | | | | | | |
Nhóm I​
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,55​
|
1,83​
|
2,16​
|
2,55​
|
3,01​
|
3,56​
|
4,20​
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
449,5​
|
530,7​
|
626,4​
|
739,5​
|
872,9​
|
1032,4​
|
1218,0​
|
Nhóm II​
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,67​
|
1,96​
|
2,31​
|
2,71​
|
3,19​
|
3,74​
|
4,40​
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
484,3​
|
568,4​
|
669,9​
|
785,9​
|
925,1​
|
1084,6​
|
1276,0​
|
Nhóm III​
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,78​
|
2,10​
|
2,48​
|
2,92​
|
3,45​
|
4,07​
|
4,80​
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
516,2​
|
609,0​
|
719,2​
|
846,8​
|
1000,5​
|
1180,3​
|
1392,0​
|
7. KỸ THUẬT VIỄN THÔNG| | | | | | | |
Nhóm I​
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,55​
|
1,83​
|
2,16​
|
2,55​
|
3,01​
|
3,56​
|
4,20​
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
449,5​
|
530,7​
|
626,4​
|
739,5​
|
872,9​
|
1032,4​
|
1218,0​
|
Nhóm II​
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,78​
|
2,10​
|
2,48​
|
2,92​
|
3,45​
|
4,07​
|
4,80​
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
516,2​
|
609,0​
|
719,2​
|
846,8​
|
1000,5​
|
1180,3​
|
1392,0​
|
8. XÂY DỰNG CƠ BẢN; VẬT LIỆU XÂY DỰNG, SÀNH SỨ, THUỶ TINH| | | | | | | |
Nhóm I​
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,55​
|
1,83​
|
2,16​
|
2,55​
|
3,01​
|
3,56​
|
4,20​
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
449,5​
|
530,7​
|
626,4​
|
739,5​
|
872,9​
|
1032,4​
|
1218,0​
|
Nhóm II​
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,67​
|
1,96​
|
2,31​
|
2,71​
|
3,19​
|
3,74​
|
4,40​
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
484,3​
|
568,4​
|
669,9​
|
785,9​
|
925,1​
|
1084,6​
|
1276,0​
|
Nhóm III​
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,85​
|
2,18​
|
2,56​
|
3,01​
|
3,54​
|
4,17​
|
4,90​
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
536,5​
|
632,2​
|
742,4​
|
872,9​
|
1026,6​
|
1209,3​
|
1421,0​
|
9. LUYỆN KIM, HOÁ CHẤT, ĐỊA CHẤT, ĐO ĐẠC CƠ BẢN| | | | | | | |
Nhóm I​
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,67​
|
1,96​
|
2,31​
|
2,71​
|
3,19​
|
3,74​
|
4,40​
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
484,3​
|
568,4​
|
669,9​
|
785,9​
|
925,1​
|
1084,6​
|
1276,0​
|
Nhóm II​
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,78​
|
2,10​
|
2,48​
|
2,92​
|
3,45​
|
4,07​
|
4,80​
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
516,2​
|
609,0​
|
719,2​
|
846,8​
|
1000,5​
|
1180,3​
|
1392,0​
|
Nhóm III​
| | | | | | | |
- Hệ số|
2,05​
|
2,40​
|
2,81​
|
3,29​
|
3,85​
|
4,51​
|
5,28​
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
594,5​
|
696,0​
|
814,9​
|
954,1​
|
1116,5​
|
1307,9​
|
1531,2​
|
10. KHAI THÁC MỎ LỘ THIÊN| | | | | | | |
Nhóm I​
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,67​
|
1,96​
|
2,31​
|
2,71​
|
3,19​
|
3,74​
|
4,40​
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
484,3​
|
568,4​
|
669,9​
|
785,9​
|
925,1​
|
1084,6​
|
1276,0​
|
Nhóm II​
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,78​
|
2,10​
|
2,48​
|
2,92​
|
3,45​
|
4,07​
|
4,80​
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
516,2​
|
609,0​
|
719,2​
|
846,8​
|
1000,5​
|
1180,3​
|
1392,0​
|
Nhóm III​
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,95​
|
2,27​
|
2,66​
|
3,11​
|
3,65​
|
4,27​
|
5,00​
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
565,5​
|
658,3​
|
771,4​
|
901,9​
|
1058,5​
|
1238,3​
|
1450,0​
|
11. IN TIỀN| | | | | | | |
Nhóm I​
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,67​
|
1,96​
|
2,31​
|
2,71​
|
3,19​
|
3,74​
|
4,40​
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
484,3​
|
568,4​
|
669,9​
|
785,9​
|
925,1​
|
1084,6​
|
1276,0​
|
Nhóm II​
| | | | | | | |
- Hệ số|
1,78​
|
2,10​
|
2,48​
|
2,92​
|
3,45​
|
4,07​
|
4,80​
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
516,2​
|
609,0​
|
719,2​
|
846,8​
|
1000,5​
|
1180,3​
|
1392,0​
|
12. CHỈNH HÌNH| | | | | | | |
- Hệ số|
1,67​
|
1,96​
|
2,31​
|
2,71​
|
3,19​
|
3,74​
|
4,40​
|
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004|
484,3​
|
568,4​
|
669,9​
|
785,9​
|
925,1​
|
1084,6​
|
1276,0​
|

Áp dụng mức lương tối thiểu vùng I tại thông tư số: 36/2009/TT-BLĐTBXH , ngày 13 tháng 11 năm 2009 là 980.000 đồng để mình xác định lại mức lương cho các trường hợp trên

Chân thành cám ơn
 

File đính kèm

  • text.xls
    25.5 KB · Đọc: 82
Hình như file này được tạo ra từ máy có định dạng kiểu tiếng Việt.
Bác tô khối nhấn Ctrl+H
Phần Find what gõ , (Dấu Phẩy), phần Replace with gõ . (Dấu chấm) xong Replace all là được.
 
Không biết quy định về dấu phân cách ngàn và dấu thập phân trên máy anh là gì
- Dấu phân cách ngàn trên máy anh là dấu phẩy hay chấm
- Dấu thập phân trên máy anh là dấu chấm hay phẩy
-----------------------------
1> Nếu dấu phân cách ngàn trên máy anh là dấu phẩy, dấu thập phân là dấu chấm thì
Bôi đên toàn bộ dử liệu, bấm Ctrl + H ---> Đổi dấu phẩy thành chấm
1> Nếu dấu phân cách ngàn trên máy anh là dấu chấm, dấu thập phân là dấu phẩy thì
Copy 1 cell rổng, bôi đen dử liệu, Click phải, chọn PasteSpecial\Add
 
Anh điền vào 1 ô ngoài bảng tính cho giá trị ô đó =1.
Bấm copy ô đó và chọn vùng bảng tính cần chuyển đổi -> paste special -> Chọn value và multiply nhé.
 

File đính kèm

  • text.xls
    23 KB · Đọc: 47
Anh điền vào 1 ô ngoài bảng tính cho giá trị ô đó =1.
Bấm copy ô đó và chọn vùng bảng tính cần chuyển đổi -> paste special -> Chọn value và multiply nhé.
Tùy thuộc vào quy định trong Control Panel chứ bạn ---> Cách này không phải lúc nào cũng đúng đâu
Nếu tôi đoán không lầm thì máy bạn đang set các dấu phân cách theo kiểu Việt Nam
 
Anh điền vào 1 ô ngoài bảng tính cho giá trị ô đó =1.
Bấm copy ô đó và chọn vùng bảng tính cần chuyển đổi -> paste special -> Chọn value và multiply nhé.
Không dùng cách này được đâu bạn, nó còn tuy thuộc vào định dạng số là #,###.## hay là #.###,## nữa bạn à
 
Máy E dùng định dạng theo kiểu VN tức phân cách phần nghìn là dấu "." và phân cách giữa thập phân và đơn vị là dấu "," E đã thử cái bảng tính cảu anh KTGG thấy được mà. Có lẽ E chưa gặp hợp nào như thế. Anh cho E vd xem thử để học hỏi nhé!
 
File trên được copy từ Nghị định 205 qua nên nó có định đạng bởi dấu phẩy (,)
Dùng nhân (*1)cho 1 không được, hoặc dùng hàm value() cũng không được

Dạ em đã hoàn thành. Replace , ---> . Và format toàn bộ thành number với hai số số lẻ

Chân thành cám ơn

Ngành/Nhóm ngành​
|
Bậc/Hệ số. mức lương​
| | | | | | |
980000​
|
|
I​
|
II​
|
III​
|
IV​
|
V​
|
VI​
|
VII​
| |
1. DU LỊCH. DỊCH VỤ KHÁC| | | | | | | | |
Nhóm I​
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.35​
|
1.59​
|
1.87​
|
2.2​
|
2.59​
|
3.05​
|
3.6​
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1323000​
|
1558200​
|
1832600​
|
2156000​
|
2538200​
|
2989000​
|
3528000​
| |
Nhóm II​
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.45​
|
1.71​
|
2.03​
|
2.39​
|
2.83​
|
3.34​
|
3.95​
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1421000​
|
1675800​
|
1989400​
|
2342200​
|
2773400​
|
3273200​
|
3871000​
| |
Nhóm III​
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.67​
|
1.96​
|
2.31​
|
2.71​
|
3.19​
|
3.74​
|
4.4​
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1636600​
|
1920800​
|
2263800​
|
2655800​
|
3126200​
|
3665200​
|
4312000​
| |
2. VĂN HOÁ| | | | | | | | |
Nhóm I​
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.45​
|
1.71​
|
2.03​
|
2.39​
|
2.83​
|
3.34​
|
3.95​
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1421000​
|
1675800​
|
1989400​
|
2342200​
|
2773400​
|
3273200​
|
3871000​
| |
Nhóm II​
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.55​
|
1.83​
|
2.16​
|
2.55​
|
3.01​
|
3.56​
|
4.2​
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1519000​
|
1793400​
|
2116800​
|
2499000​
|
2949800​
|
3488800​
|
4116000​
| |
Nhóm III​
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.67​
|
1.96​
|
2.31​
|
2.71​
|
3.19​
|
3.74​
|
4.4​
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1636600​
|
1920800​
|
2263800​
|
2655800​
|
3126200​
|
3665200​
|
4312000​
| |
3. D­ƯỢC PHẨM| | | | | | | | |
Nhóm I​
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.45​
|
1.71​
|
2.03​
|
2.39​
|
2.83​
|
3.34​
|
3.95​
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1421000​
|
1675800​
|
1989400​
|
2342200​
|
2773400​
|
3273200​
|
3871000​
| |
Nhóm II​
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.55​
|
1.83​
|
2.16​
|
2.55​
|
3.01​
|
3.56​
|
4.2​
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1519000​
|
1793400​
|
2116800​
|
2499000​
|
2949800​
|
3488800​
|
4116000​
| |
Nhóm III​
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.85​
|
2.18​
|
2.56​
|
3.01​
|
3.54​
|
4.17​
|
4.9​
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1813000​
|
2136400​
|
2508800​
|
2949800​
|
3469200​
|
4086600​
|
4802000​
| |
4. CHẾ BIẾN LÂM SẢN| | | | | | | | |
Nhóm I​
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.45​
|
1.71​
|
2.03​
|
2.39​
|
2.83​
|
3.34​
|
3.95​
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1421000​
|
1675800​
|
1989400​
|
2342200​
|
2773400​
|
3273200​
|
3871000​
| |
Nhóm II​
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.55​
|
1.83​
|
2.16​
|
2.55​
|
3.01​
|
3.56​
|
4.2​
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1519000​
|
1793400​
|
2116800​
|
2499000​
|
2949800​
|
3488800​
|
4116000​
| |
Nhóm III​
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.67​
|
1.96​
|
2.31​
|
2.71​
|
3.19​
|
3.74​
|
4.4​
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1636600​
|
1920800​
|
2263800​
|
2655800​
|
3126200​
|
3665200​
|
4312000​
| |
5. CÔNG TRÌNH ĐÔ THỊ| | | | | | | | |
Nhóm I​
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.55​
|
1.83​
|
2.16​
|
2.55​
|
3.01​
|
3.56​
|
4.2​
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1519000​
|
1793400​
|
2116800​
|
2499000​
|
2949800​
|
3488800​
|
4116000​
| |
Nhóm II​
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.67​
|
1.96​
|
2.31​
|
2.71​
|
3.19​
|
3.74​
|
4.4​
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1636600​
|
1920800​
|
2263800​
|
2655800​
|
3126200​
|
3665200​
|
4312000​
| |
Nhóm III​
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.78​
|
2.1​
|
2.48​
|
2.92​
|
3.45​
|
4.07​
|
4.8​
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1744400​
|
2058000​
|
2430400​
|
2861600​
|
3381000​
|
3988600​
|
4704000​
| |
6. CƠ KHÍ. ĐIỆN. ĐIỆN TỬ - TIN HỌC | | | | | | | | |
Nhóm I​
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.55​
|
1.83​
|
2.16​
|
2.55​
|
3.01​
|
3.56​
|
4.2​
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1519000​
|
1793400​
|
2116800​
|
2499000​
|
2949800​
|
3488800​
|
4116000​
| |
Nhóm II​
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.67​
|
1.96​
|
2.31​
|
2.71​
|
3.19​
|
3.74​
|
4.4​
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1636600​
|
1920800​
|
2263800​
|
2655800​
|
3126200​
|
3665200​
|
4312000​
| |
Nhóm III​
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.78​
|
2.1​
|
2.48​
|
2.92​
|
3.45​
|
4.07​
|
4.8​
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1744400​
|
2058000​
|
2430400​
|
2861600​
|
3381000​
|
3988600​
|
4704000​
| |
7. KỸ THUẬT VIỄN THÔNG| | | | | | | | |
Nhóm I​
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.55​
|
1.83​
|
2.16​
|
2.55​
|
3.01​
|
3.56​
|
4.2​
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1519000​
|
1793400​
|
2116800​
|
2499000​
|
2949800​
|
3488800​
|
4116000​
| |
Nhóm II​
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.78​
|
2.1​
|
2.48​
|
2.92​
|
3.45​
|
4.07​
|
4.8​
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1744400​
|
2058000​
|
2430400​
|
2861600​
|
3381000​
|
3988600​
|
4704000​
| |
8. XÂY DỰNG CƠ BẢN; VẬT LIỆU XÂY DỰNG. SÀNH SỨ. THUỶ TINH| | | | | | | | |
Nhóm I​
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.55​
|
1.83​
|
2.16​
|
2.55​
|
3.01​
|
3.56​
|
4.2​
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1519000​
|
1793400​
|
2116800​
|
2499000​
|
2949800​
|
3488800​
|
4116000​
| |
Nhóm II​
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.67​
|
1.96​
|
2.31​
|
2.71​
|
3.19​
|
3.74​
|
4.4​
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1636600​
|
1920800​
|
2263800​
|
2655800​
|
3126200​
|
3665200​
|
4312000​
| |
Nhóm III​
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.85​
|
2.18​
|
2.56​
|
3.01​
|
3.54​
|
4.17​
|
4.9​
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1813000​
|
2136400​
|
2508800​
|
2949800​
|
3469200​
|
4086600​
|
4802000​
| |
9. LUYỆN KIM. HOÁ CHẤT. ĐỊA CHẤT. ĐO ĐẠC CƠ BẢN| | | | | | | | |
Nhóm I​
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.67​
|
1.96​
|
2.31​
|
2.71​
|
3.19​
|
3.74​
|
4.4​
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1636600​
|
1920800​
|
2263800​
|
2655800​
|
3126200​
|
3665200​
|
4312000​
| |
Nhóm II​
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.78​
|
2.1​
|
2.48​
|
2.92​
|
3.45​
|
4.07​
|
4.8​
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1744400​
|
2058000​
|
2430400​
|
2861600​
|
3381000​
|
3988600​
|
4704000​
| |
Nhóm III​
| | | | | | | | |
- Hệ số|
2.05​
|
2.4​
|
2.81​
|
3.29​
|
3.85​
|
4.51​
|
5.28​
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
2009000​
|
2352000​
|
2753800​
|
3224200​
|
3773000​
|
4419800​
|
5174400​
| |
10. KHAI THÁC MỎ LỘ THIÊN| | | | | | | | |
Nhóm I​
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.67​
|
1.96​
|
2.31​
|
2.71​
|
3.19​
|
3.74​
|
4.4​
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1636600​
|
1920800​
|
2263800​
|
2655800​
|
3126200​
|
3665200​
|
4312000​
| |
Nhóm II​
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.78​
|
2.1​
|
2.48​
|
2.92​
|
3.45​
|
4.07​
|
4.8​
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1744400​
|
2058000​
|
2430400​
|
2861600​
|
3381000​
|
3988600​
|
4704000​
| |
Nhóm III​
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.95​
|
2.27​
|
2.66​
|
3.11​
|
3.65​
|
4.27​
|
5​
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1911000​
|
2224600​
|
2606800​
|
3047800​
|
3577000​
|
4184600​
|
4900000​
| |
11. IN TIỀN| | | | | | | | |
Nhóm I​
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.67​
|
1.96​
|
2.31​
|
2.71​
|
3.19​
|
3.74​
|
4.4​
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1636600​
|
1920800​
|
2263800​
|
2655800​
|
3126200​
|
3665200​
|
4312000​
| |
Nhóm II​
| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.78​
|
2.1​
|
2.48​
|
2.92​
|
3.45​
|
4.07​
|
4.8​
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1744400​
|
2058000​
|
2430400​
|
2861600​
|
3381000​
|
3988600​
|
4704000​
| |
12. CHỈNH HÌNH| | | | | | | | |
- Hệ số|
1.67​
|
1.96​
|
2.31​
|
2.71​
|
3.19​
|
3.74​
|
4.4​
| |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/01/2010|
1636600​
|
1920800​
|
2263800​
|
2655800​
|
3126200​
|
3665200​
|
4312000​
| |
 

File đính kèm

  • text.xls
    28.5 KB · Đọc: 42
Máy E dùng định dạng theo kiểu VN tức phân cách phần nghìn là dấu "." và phân cách giữa thập phân và đơn vị là dấu "," E đã thử cái bảng tính cảu anh KTGG thấy được mà. Có lẽ E chưa gặp hợp nào như thế. Anh cho E vd xem thử để học hỏi nhé!
Ví dụ như máy bạn set ngược lại xem dấu chấm thay cho dấu phẩy, sẽ không được đâu nếu không dùng replace bạn à
 
Web KT
Back
Top Bottom