- Tham gia
- 30/5/06
- Bài viết
- 1,630
- Được thích
- 17,442
- Nghề nghiệp
- Bác sĩ
1/ Sugar you you go, sugar me me go : Đường anh anh đi, đường em em đi
2/ No star where : Không sao đâu
3/ Like is afternoon : Thích thì chiều
4/ I no want salad again : Em không muối cãi với anh nữa
5/ If you want i'll afternoon you : Nếu anh muốn em sẽ chiều anh
6/ No I love me : Không ai yêu tôi
7/ No Four Go: Vô Tư Đi!
8/ I come you, I hate you, far me please : Tôi "căm" bạn, tôi ghét bạn, xa tôi ra!!!
9/ When I seven love, I look at star and ask myself star I seven love :
Khi tôi thất tình, tôi nhìn vì sao và tự hỏi sao tôi thất tình
10/ When 1 human seven love, after seven loves will find love leg right :
Khi một người thất tình, sau 7 mối tình sẽ tìm được tình yêu chân chính
11/ Star I Miss. mono : Vì sao tôi cô đơn
12/ Know die now : Biết chết liền
13/ Three ten six ways, run is the best : Tam thập lục kế, tẩu vi thượng sách
14/ No dare where : Không dám đâu
15/ You ugly bottle exceed gosh : Anh xấu chai quá trời
16/ No table : miễn bàn
17/ Go die go : đi chết đi
18/ I slap you drop teeth : tui tát anh rụng răng
19/ No table silver : miễn bàn bạc
20/ No table salad : không bàn cãi
21/ Ugly tiger : xấu hổ
22/ You lie see love: Anh xạo thấy thương
23/ I love you die up die down: Anh yêu em chết lên chết xuống
24/ no you do what do go..i go five : thôi anh làm gì làm đi..em đi ngủ ...
25/ I love toilet you sitdown : Tôi yêu cầu ,anh ngồi xuống.
26/ Đừng xa em đêm nay : don't far me night now
27/ Đời tôi cô đơn : life me aunt form
28/ sue three child go play : thưa ba con đi chơi
29/ Love is die inside intestine a little : Yêu là chết ở trong lòng một ít
30/ Fruit heart no love two people : trái tim không thể yêu 2 người
31/ Mum go take husband child live with who : mẹ đi lấy chồng con ở với ai
32/ I want toilet kiss you : tôi muốn cầu hôn bạn
33/ Kiss bow ok, no yes what where : hôn cũng được, không có gì đâu
34/ I want kiss mother you before = anh muốn hôn má em trước
35/ Rather eat you better eat theif : Thà ăn mày hơn ăn cướp
36/ Bridge enough for use : cầu đủ để xài
37/ Effort father like moutain pregnant paint : công cha như núi thái sơn
38/ Mother sister pineapple too = má em thơm lắm
39/ Mother me get wash mosquito day test right pineapple word : má em được rửa mỗi ngày thì phải thơm chứ
40/ No drink wine happy, want drink wine punish : ko uống ruợu mừng, muốn uống ruợu phạt
41/ Sick Want Die: Đau muốn chết
42/ Love Together Much, Bite Together Painful: Yêu Nhau Lắm, Cắn Nhau Đau
43/ Wake is stop = dậy thì thôi
44/ I walk where = tôi đi đây
45/ Bend Father As Moutain Pregnant Sharp Paint : công cha như núi Thai sắc ( Thái ) sơn.
46/ Mean mother As Water In Source Flow Out :nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
47/ One Heart Worship Mother Glass Father: một lòng thờ mẹ kính cha.
48/ Give Circle Word Pious New Is Sword Heavy Child: cho tròn chữ hiếu mới là đao nặng ( Đạo ) con.
49/ SLOW PEPPER : CHẬM TIÊU
50/ Do not onion summer me : đừng hành hạ tôi
51/ Give M beg 2 word soldier black peace : cho em xin 2 chữ binh huyền ( bình ) yên
52/ Tomorrow fall tomorrow fall one love love: mai ngã ( mãi / mãi ) 1 tình yêu
53/ Beg fault smile, puberty stop: xin lỗi nhe, dậy thì thôi
54/ " You think you delicious?" (anh nghĩ anh ngon hả)
55/ "You live place monkey cough flamingo crows, clothe house country." (Anh sống ở chốn khỉ ho cò gáy, đồ nhà quê)
56/ "You eat criminal very !" (Anh ăn gian quá !)
(St)
2/ No star where : Không sao đâu
3/ Like is afternoon : Thích thì chiều
4/ I no want salad again : Em không muối cãi với anh nữa
5/ If you want i'll afternoon you : Nếu anh muốn em sẽ chiều anh
6/ No I love me : Không ai yêu tôi
7/ No Four Go: Vô Tư Đi!
8/ I come you, I hate you, far me please : Tôi "căm" bạn, tôi ghét bạn, xa tôi ra!!!
9/ When I seven love, I look at star and ask myself star I seven love :
Khi tôi thất tình, tôi nhìn vì sao và tự hỏi sao tôi thất tình
10/ When 1 human seven love, after seven loves will find love leg right :
Khi một người thất tình, sau 7 mối tình sẽ tìm được tình yêu chân chính
11/ Star I Miss. mono : Vì sao tôi cô đơn
12/ Know die now : Biết chết liền
13/ Three ten six ways, run is the best : Tam thập lục kế, tẩu vi thượng sách
14/ No dare where : Không dám đâu
15/ You ugly bottle exceed gosh : Anh xấu chai quá trời
16/ No table : miễn bàn
17/ Go die go : đi chết đi
18/ I slap you drop teeth : tui tát anh rụng răng
19/ No table silver : miễn bàn bạc
20/ No table salad : không bàn cãi
21/ Ugly tiger : xấu hổ
22/ You lie see love: Anh xạo thấy thương
23/ I love you die up die down: Anh yêu em chết lên chết xuống
24/ no you do what do go..i go five : thôi anh làm gì làm đi..em đi ngủ ...
25/ I love toilet you sitdown : Tôi yêu cầu ,anh ngồi xuống.
26/ Đừng xa em đêm nay : don't far me night now
27/ Đời tôi cô đơn : life me aunt form
28/ sue three child go play : thưa ba con đi chơi
29/ Love is die inside intestine a little : Yêu là chết ở trong lòng một ít
30/ Fruit heart no love two people : trái tim không thể yêu 2 người
31/ Mum go take husband child live with who : mẹ đi lấy chồng con ở với ai
32/ I want toilet kiss you : tôi muốn cầu hôn bạn
33/ Kiss bow ok, no yes what where : hôn cũng được, không có gì đâu
34/ I want kiss mother you before = anh muốn hôn má em trước
35/ Rather eat you better eat theif : Thà ăn mày hơn ăn cướp
36/ Bridge enough for use : cầu đủ để xài
37/ Effort father like moutain pregnant paint : công cha như núi thái sơn
38/ Mother sister pineapple too = má em thơm lắm
39/ Mother me get wash mosquito day test right pineapple word : má em được rửa mỗi ngày thì phải thơm chứ
40/ No drink wine happy, want drink wine punish : ko uống ruợu mừng, muốn uống ruợu phạt
41/ Sick Want Die: Đau muốn chết
42/ Love Together Much, Bite Together Painful: Yêu Nhau Lắm, Cắn Nhau Đau
43/ Wake is stop = dậy thì thôi
44/ I walk where = tôi đi đây
45/ Bend Father As Moutain Pregnant Sharp Paint : công cha như núi Thai sắc ( Thái ) sơn.
46/ Mean mother As Water In Source Flow Out :nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
47/ One Heart Worship Mother Glass Father: một lòng thờ mẹ kính cha.
48/ Give Circle Word Pious New Is Sword Heavy Child: cho tròn chữ hiếu mới là đao nặng ( Đạo ) con.
49/ SLOW PEPPER : CHẬM TIÊU
50/ Do not onion summer me : đừng hành hạ tôi
51/ Give M beg 2 word soldier black peace : cho em xin 2 chữ binh huyền ( bình ) yên
52/ Tomorrow fall tomorrow fall one love love: mai ngã ( mãi / mãi ) 1 tình yêu
53/ Beg fault smile, puberty stop: xin lỗi nhe, dậy thì thôi
54/ " You think you delicious?" (anh nghĩ anh ngon hả)
55/ "You live place monkey cough flamingo crows, clothe house country." (Anh sống ở chốn khỉ ho cò gáy, đồ nhà quê)
56/ "You eat criminal very !" (Anh ăn gian quá !)
(St)