English thông dụng trong đời sống hàng ngày

Liên hệ QC

phuong_nguyenthithanh

Thành viên mới
Tham gia
3/3/11
Bài viết
34
Được thích
117
Nghề nghiệp
Maid of all times
1.To be out of luck: Xui xeo, khong may man
2.Drive smb /up a wall/crazy/ bananas/ nuts: lam cho ai dien len/phat khung len.
3.Same here: ~ Me too~ Ditto here: toi cung vay, toi cung the.
4.To be through with smb/smt: Cham dut quan he voi ai/ ket thuc cai gi.
5.To go for the day/ week/ year: di dau/ vang mat trong bao lau
= To leave for the day.
6.Take your time! : Cu thong tha, cu binh tinh.
7.When is it due? Bao gio phai xong viec nay?
8.Do not rush into smt/ doing smt: Dung voi vang, hap tap lam gi.
9.I am in no rush: Toi khong void au.
10.To be broke: tung quan, ket tien.
11.To be out of order: bi hong, khong the su dung duoc.
12.To be out of smt: Het cai gi, khong con cai gi.
13.To ring a bell: nghe quen, goi len mot cai gi do quen thuoc.
Ex : Does this name ring a bell? Cai ten nay nghe co quen thuoc voi ban khong?
His face rings a bell.: Mat ong nay trong quen lam.
14.Hold on, please = Hang on = Hold the line : Vui long cho may.
15.A moment, please = Just a moment, please: Xin vui long cho mot chut.
16.I will connect to you = I will transfer to smb: Toi se noi may/ chuyen may cho smb.
17. Can you put me through to smb: Toi co the noi chuyen voi …duoc khong?
Can you switch me to smb: anh co the chuyen may cho … duoc khong?
18.Not at all = do not mention (it) = Nothing = You’re welcome! = Allright.: Khong co gi/ Dung ban tam
19.It will be my treat. : Cai do de toi bao/ de toi tra tien.
20.Could not get through: khong the lien lac duoc.
21.Certainly = Sure = Sure thing : Tat nhien roi/ chac chan roi.
22.I have someone on hold : toi co ai do dang cho tren dien thoai.
23.To pick out a name: chon mot cai ten.
24.To be due: den han, den ky lam cai gi.
25.That’s better yet! Vay cang tot.
26.To do smt once in a while: thinh thoang lam cai gi.
27.Nothing much besides work: khong co gi nhieu ngoai cong viec.
28.What’s up? Cai gi vay?
29.I’ll leave it up to you. Toi de viec do tuy anh.
30.I wasn’t born yesterday: toi dau phai la con nit.
31.Don’t take me for a fool! Dung nghi toi la thang ngoc!
32.Suit yourself! Tuy anh thoi
33.I’m serious: toi noi nghiem tuc day.
34.To work out: tro nen tot dep.
Ex: I do hope that everything will work out.: Toi thuc su hy vong la moi thu se tro nen tot dep.
35.Of course not: tat nhien la khong!
36.I’m not as naïve as I look! Toi khong kho khao nhu anh nghi dau.
37.To work up the ladder: Lam viec de tien than.
38.In the neighbourhood of…: Vao khoang
39.It would mean so much to me: Dieu do rat quan trong doi voi toi.
40.Don’t beat around the bush : Dung co noi loanh quanh nua.
41.Out of sight, out of mind: Xa mat, cach long.
42.Are you out of your mind? May co bi dien khong day?
43.Mind your own business! Hay lo chuyen cua minh thoi / Dung xia vao chuyen cua nguoi khac.
44.Why don’t you say so in the first place? Tai sao anh khong noi ngay tu dau?
45.Window shopping = Browsing : di xem hang.
46.To get sick and tired of smt/ doing smt: chan ngay cai gi/ lam gi.
47.To be dying for smt/ to do smt : Them mot cai gi do/ Mong lam mot cai gi do.
48.Smt/Smb is killing smt/ smb: ai/ cai gi dang hanh ha ai/ cai gi.
Ex: Oh, my head is killing me.: Oi cai dau toi no dang hanh toi qua.
49.To be killing the time: dang giet thoi gian.
50.I’ll be along in a second: Toi se theo( di ) ngay day.
51.So far, so good: Cho toi gio moi viec deu tot
52.To come down with smt: lay benh gi.
53.I wish you a lot of luck: Toi chuc anh nhieu may man.
54.To stay in smwhere for good: O luon tai dau .
55.To be in the same boat: Cung hoan canh, cung canh ngo.
56.To be sky high = to be tough : cang, kho khan.
57.To fire smb: sa thai, duoi viec ai do.
58.To give sb a ride/ a lift: Cho ai qua giang.
59.To drop off: tha xuong.
60.To have room for smt: co the an duoc mot cai gi do.
61.Ex: I always have room for coffee.: Toi luc nao cung co the uong duoc ca phe.
62.I can not help it : Toi khong the nhin duoc nua.
63.I do not have the nerve to do it.: Toi khong du can dam de lam viec do.
64.Ball park figure: con so phong doan, uoc doan.
65.Roughly: dai khai la.
66.Your tie looks good on you.: Chiec ca vat nay trong rat hop voi anh.
67.May I ask you a question point-blank? Toi co the hoi thang anh mot cau duoc khong?
68.Point-blank( adj, adv) thang, thang thung, thang than..
69.Good for you! Ban tuyet lam.
70.I’ll be up in few minutes: Toi se len ngay trong vai phut nua.
71.I’ll be right up. Toi se len ngay.
72.To be tied up: ban viec, ket viec.
73.To take chance on doing smt: Lieu lam gi
74.Have/keep fingers crossed that…Hy vong rang
75.To be grateful for ..: Biet on ve viec gi.
76.Once in a lifetime= Once in a thousand: Ngan nam co mot, ngan lan co mot.
77.A chance of a life time: Mot dip hiem hoi, mot co hoi hiem hoi.
78.First come, first served: Den truoc thi duoc phuc vu truoc, Den truoc dung truoc.
79.Save place: Giu cho.
80.To keep an eye on smt: trong chung smt.
81.To keep track of smt: theo doi smt.
82.To keep in touch = to keep up contact : giu lien lac,
83.To be out of touch: mat lien lac.
84.Not really! Khong han nhu the.
85.I know that for sure. Toi biet dieu do la chac chan.
86.That’s a steal != That’s quite a bargain!= That’s a good deal! That la re qua!
87.To get a bargain: Mua duoc re.
88.I sure will. Toi chac chan se lam nhu the.
89.I could not help it. Toi khong the lam khac duoc, toi khong the cuong lai viec do duoc.
90.Something’s come up! Co viec dot xuat.
91.To do smt all over again. Lam lai tu dau.
92.To go to the point = Keep the point : Di vao trong tam, di vao chu de chinh.
93.To be a close call! That la suyt chet / That la hu via.
94.Chances are slim! Co hoi that mong manh.
95.To be a big fish in a small pond: Dau ga con hon duoi trau.
Ex: I’d rather to be a big fish in a small pond.: Toi tha lam dau ga con hon duoi trau.
96.Far from it! Con lau moi duoc nhu vay.
97.That’s beyond me! Cai do ngoai tam(hieu biet) cua toi.
98.That’s a shame! That dang buon!
99.Not on your life! Khong doi nao!
100.It’s a pain in the neck. That phien qua nhi!
101.Off the top of my head…Toi co the noi ngay cho la…
102.That’s not it. Khong phai cai do/ viec do.
103.It’s on the tip of my tongue. Toi moi nho day ma( bay gio thi van dang quen)
104.It is a slip of the tongue: Toi lo loi/ noi ho.
105.Ex: I want to excuse my slip of tongue. Toi xin loi vi su lo loi.
106.My mouth is watering: Toi them ro dai
107.Ex: It will make your mouth water. No se lam anh thay them ro dai
108.To give smb a rain check on smt: Cho ai khat cai gi.
109.To be out the question. Chuyen khong the co.
110.Be my guest. = Please: Xin moi.
111.What’s up? Chuyen gi vay
112.What would you do in my place? Neu o dia vi cua toi, anh se lam gi?
113.It makes no difference = It’s all the same to me . The nao cung duoc.
114.Either one will be fine. Cai nao cung duoc.
115.I have had it up to here: toi ngan no den tan co roi.
116.It’s better than nothing. Nhu the con hon la khong co gi.
117.Think nothing of it= Don’t mention it = Forget it! Dung nghi ngoi gi ca!
118.The same to you= the same goes for you: anh cung the!
119.I’m not myself today. Hom nay toi khong duoc binh thuong ( toi khong cam thay khoe)
120.Taking this opportunity… Nhan co hoi nay, tien day……..

Có chuyện gì vậy? ----> What's up?
Dạo này ra sao rồi? ----> How's it going?
Dạo này đang làm gì? ----> What have you been doing?
Không có gì mới cả ----> Nothing much
Bạn đang lo lắng gì vậy? ----> What's on your mind?
Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi ----> I was just thinking
Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi ----> I was just daydreaming
Không phải là chuyện của bạn ----> It's none of your business
Vậy hã? ----> Is that so?
Làm thế nào vậy? ----> How come?
Chắc chắn rồi! ----> Absolutely!
Quá đúng! ----> Definitely!
Dĩ nhiên! ----> Of course!
Chắc chắn mà ----> You better believe it!
Tôi đoán vậy ----> I guess so
Làm sao mà biết được ----> There's no way to know.
Tôi không thể nói chắc ---> I can't say for sure ( I don't know)
Chuyện này khó tin quá! ----> This is too good to be true!
Thôi đi (đừng đùa nữa) ----> No way! ( Stop joking!)
Tôi hiểu rồi ----> I got it
Quá đúng! ----> Right on! (Great!)
Tôi thành công rồi! ----> I did it!
Có rảnh không? ----> Got a minute?
Đến khi nào? ----> 'Til when?
Vào khoảng thời gian nào? ----> About when?
Sẽ không mất nhiều thời gian đâu ----> I won't take but a minute
Hãy nói lớn lên ----> Speak up
Có thấy Melissa không? ----> Seen Melissa?
Thế là ta lại gặp nhau phải không? ----> So we've met again, eh?
Đến đây ----> Come here
Ghé chơi ----> Come over
Đừng đi vội ----> Don't go yet
Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau ----> Please go first. After you
Cám ơn đã nhường đường ----> Thanks for letting me go first
Thật là nhẹ nhõm ----> What a relief
What the hell are you doing? ----> Anh đang làm cái quái gì thế kia?
Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà ----> You're a life saver. I know I can count on you.
Đừng có giả vờ khờ khạo! ----> Get your head out of your ass!
Xạo quá! ----> That's a lie!
Làm theo lời tôi ----> Do as I say
Đủ rồi đó! ----> This is the limit!
Hãy giải thích cho tôi tại sao ----> Explain to me why
Ask for it! ----> Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
... In the nick of time: ----> ... thật là đúng lúc
No litter ----> Cấm vất rác
Go for it! ----> Cứ liều thử đi
Yours! As if you didn't know ----> của you chứ ai, cứ giả bộ không biết.
What a jerk! ----> thật là đáng ghét
No business is a success from the beginning ----> vạn sự khởi đầu nan
What? How dare you say such a thing to me ----> Cái gì, ...mài dám nói thế với tau à
How cute! ----> Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
None of your business! ----> Không phải việc của bạn
Don't stick your nose into this ----> đừng dính mũi vào việc này
Don't peep! -----> đừng nhìn lén!
What I'm going to do if.... ----> Làm sao đây nếu ...
Stop it right a way! ----> Có thôi ngay đi không
A wise guy, eh?! ----> Á à... thằng này láo
You'd better stop dawdling ----> Bạn tốt hơn hết là không nên la cà

 
Web KT
Back
Top Bottom