Cần mẫu các bảng kê theo QĐ15 (3 người xem)

  • Thread starter Thread starter meo208
  • Ngày gửi Ngày gửi
Liên hệ QC

Người dùng đang xem chủ đề này

meo208

Thành viên mới
Tham gia
12/5/09
Bài viết
2
Được thích
0
Em đang cần những bảng kê theo quyết định 15 để làm bài tập lớn mà ko thấy!
em đã tìm mãi trên diễn đàn và web rồi mà không thấy!
chỉ toàn thấy quyết định 15 chứ không thấy các mẫu bảng kê đâu cả
có trang web thì lại liệt kê ra thôi chứ không có mẫu cụ thể.
Cả nhà giúp em với nhé ! cảm ơn nhìu nhìu !
 
Bạn xem các biểu mẫu sổ sách theo QD15 trong file đính kèm nha
 

File đính kèm

mấy cái này thì em có rồi !
em cần là cần những cái này cơ


Nhật ký chứng từ và bảng kê





1.-Nhật ký chứng từ : Ghi Có 1 Tài khoản đối ứng với Nợ của nhiều tài khoản
  1. Nhật ký chứng từ số 1 - Ghi có TK 111 - Tiền mặt
  2. Nhật ký chứng từ số 2 - Ghi Có TK 112 - Tiền gởi ngân hàng
  3. Nhật ký chứng từ số 3 - Ghi Có TK 113 - Tiền đang chuyển
  4. Nhật ký chứng từ số 4 - Ghi Có các TK 311 - Vay ngắn hạn, Có TK 315,341,342,343
  5. Nhật ký chứng từ số 5 - Ghi Có TK 331 - Phải trả cho người bán
  6. Nhật ký chứng từ số 6 - Ghi Có TK 151 - Hàng mua đang đi đường
  7. Nhật ký chứng từ số 7 - Ghi có các TK 142, 152,153,154,214,242,334,335,338,351,352,611,621,62 2,623,627,631, nhật ký này gồm : 3 phần :

  1. Phần 1 : Tập hợp chi phí sản xuất, kinh doanh toàn doanh nghiệp
    Phần II : Chi phí SX, kinh doanh theo yếu tố
    Phần III : Số liệu chitiết phần "Luân chuyển nội bộ không tính vào chi phí sản xuấtm kinh doanh
    [*]Nhật ký chứng từ số 8 : Ghi Có TK 155 156 157 158 159 131 511 512 515 521 531 532 632 641 642 711 811 821 911
    [*]Nhật ký chứng từ số 9 : Ghi có TK 211,212,213,217
    [*]Nhật ký chứng từ số 10 : Ghi có TK 121 128 129 136 139 141 144 161 221 222 223 228 229 243 244 333 336 338 344 347 411 412 413 414 415 418 419 421 431 441 461 466
2.-Bảng kê - (Ghi Nợ 1 tài khoản đối ứng Có của nhiều tài khoản)
  1. Bảng kê số 1 - Ghi Nợ TK 111 : Tiền mặt
  2. Bảng kê số 2 - Ghi Nợ TK 112 : Tiền gởi ngân hàng
  3. Bảng kê số 3 - Tính giá thành thực tế Nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ (TK 152 - 153)
  4. Bảng kê số 4 - Tập hợp chi phí SX theo phân xưởng
  5. Bảng kê số 5 - Tập hợp chi đầu tư XDCB - 241, chi phí bán hàng - 641, chi phí QLDN -642
  6. Bảng kê số 6 - Tập hợp chi phí trả trước (142,242); chi phí phải trả (335); dự phòng phải trả (352)
  7. Bảng kê số 8 - Nhập xuất tồn kho : Thành phẩm (155), hàng hóa (156), hàng hóa kho bảo thuế (158)
  8. Bảng kê số 9 -Tính giá thực tế thành phẩm, hàng hóa, hàng hóa kho bảo thuế
  9. Bảng kê số 10 - Hàng gửi đi bán (Ghi Nợ 157 - đối ứng nhiều có và ghi có 157 đối ứng với nhiều nợ)
  10. Bảng kê số 11 - Phải thu của khách hàng (Ghi Nợ TK 131 - đối ứng nhiều có và ghi có 131 đối ứng với nhiều nợ)
em tìm mãi mà chẳng thấy !!!!!!!!!
 
Tôi sẽ giúp bạn có những thứ đó, đây là tập tin của tôi do tôi tự làm và thiết kế, bạn lên nhớ rằng đây là bài tắpthcc hành của tôi và tôi đã làm đi làm lại nhiếu lần rồi, tôi đã lọc bỏ những nghiệp vụ trùng lặp.Nhưng tôi không biết cách gửi bài lên diễn đàn cho bạn. Bạn kiên lạc với tôi : 01688.592.594
 
Web KT

Bài viết mới nhất

Back
Top Bottom