Ngữ pháp về tiếng Anh, ở mọi nơi đều không tốt như người Việt mình hiểu biết. Tuy nhiên nói và nghe thì quả thật dân mình đa phần là kém cỏi! Thôi thì thà chấp nhận nói tiếng "bồi" còn hơn họ nói mình không biết trả lời gì và mình thì lại chẳng biết nói gì để người ta nghe!
Cố gắng nghe và nói nhiều hơn nữa đi!
Bồi đây ông anh nè:
1.To be out of luck: Xui xẻo, không may mắn
2.Drive smb /up a wall/crazy/ bananas/ nuts: Làm cho ai điên lên/phát khùng/nổi cáu lên.
3.Same here: ~ Me too~ Ditto here: Tôi cũng thế/cũng vậy.
4.To be through with S.Body/S.Thing: Kết thúc quan hệ với ai/kết thúc việc gì
5.To go for the day/ week/ year = To leave for the day: đi đâu vắng mặt một thời gian
6.Take your time! : Cứ bình tĩnh/thong thả/thong dong.
7.When is it due? Bao giờ xong việc này nhỉ?
8.Do not rush into S.th/ doing S.th: Đừng vội vàng hấp tấp làm gì.
9.I am in no rush: Tôi chẳng/không vội đâu.
10.To be broke: Kẹt tiền/túng quẩn.
11.To be out of order: Bị hỏng rùi/không thể dùng được.
12.To be out of S.th: Hết/không còn cái gì.
13.To ring a bell: Nghe quen ghê/Gợi lên một cái gì quen thuộc.
Ex : Does this name ring a bell? Cái tên này nghe có quen thuộc với bạn không?
His face rings a bell.: Mặt tên này trông quen lắm.
14.Hold on, please = Hang on = Hold the line : Vui lòng chờ máy hen.
15.A moment, please = Just a moment, please: Vui lòng chờ một chút.
16.I will connect to you = I will transfer to S.O: Tôi sẽ chuyển máy/nối máy cho…...
17. Can you put me through to S.O: Tôi có thể nói chuyện với…được không?
Can you switch me to S.O: Bạn có thể chuyển máy cho … được không?
18.Not at all = do not mention (it) = Nothing = You’re welcome! = Allright.: Đừng bận tâm/Không có gì đâu
19.It will be my treat.: Cái đó để tôi bao/trả tiền à.
20.Could not get through: Không thể liên lạc được.
21.Certainly = Sure = Sure thing : Chắc chắn/Tất nhiên rồi.
22.I have someone on hold: Có ai đang chờ tôi trên điện thoại.
23.To pick out a name: Chọn một cái tên.
24.To be due: Đến hạn/kỳ hạn……..
25.That’s better yet! Vậy càng tốt
26.To do S.th once in a while: Thỉnh thoảng làm cái gì.
27.Nothing much besides work: Không/chẳng/chả có gì nhiều ngoài công việc cả.
28.What’s up? Gì vậy?/Cái gì thế?
29.I’ll leave it up to you.Tôi để việc đó tùy/do anh à.
30.I wasn’t born yesterday: Tôi đâu phải là con nít
31.Don’t take me for a fool! Đừng nghĩ tôi là thằng ngốc!
32.Suit yourself! Tùy anh thôi
33.I’m serious: Tôi nói nghiêm túc đấy.
34.To work out: Trở nên tốt đẹp hơn
Ex: I do hope that everything will work out.: Tôi thật sự hy vọng mọi thứ sẽ trở nên tốt đẹp hơn.
35.Of course not: Tất nhiên là không rồi!
36.I’m not as naive as I look! Tôi chẳng khờ khạo/không đơn giản như anh nghĩ đâu.
37.To work up the ladder: Làm việc để tiến thân
38.In the neighbourhood of…: Vào khoảng/thời…….
39.It would mean so much to me: Điều đó rất quan trọng đối với tôi.
40.Don’t beat around the bush: Đừng có nói loanh quanh/vòng vo nữa.
41.Out of sight, out of mind: Xa mặt, cách lòng
42.Are you out of your mind?: Mày/mi có bị điên không đấy?
43.Mind your own business!: Lo chuyện của mình đi/Đừng xía vào chuyện của người khác.
44.Why don’t you say so in the first place?: Tại sao anh không nói ngay từ đầu?
45.Window shopping = Browsing: Đi xem hàng.
46.To get sick and tired of smt/ doing S.th: Chán ngấy cái gì/làm gì.
47.To be dying for smt/ to do S.th : Thêm một cái gì đó/Mong một cái gì đó.
48.S.th/S.O is killing S.th/S.O: ai/cái gì đang hành hạ ai/cái gì.
Ex: Oh, my head is killing me.: Ôi đầu của tôi nó đang hành tôi (đau quá).
49.To be killing the time: Đang giết thời gian
50.I’ll be along in a second: Tôi sẽ đi theo ngay đây.
51.So far, so good: Cho đến/tới giờ mọi việc đều tốt
52.To come down with S.th: Lây bệnh gì.
53.I wish you a lot of luck: Tôi chúc anh nhiều may mắn.
54.To stay in somewhere for good: Ở luôn ở đâu/Định cư luôn ở đâu .
55.To be in the same boat: Cùng hoàn cảnh/Cảnh ngộ
56.To be sky high = to be tough: Căng thẳng/khó khăn
57.To fire S.O: Sa thải/đuổi việc ai đó
58.To give S.O a ride/ a lift: Cho ai quá dang/đi nhờ
59.To drop off: Thả xuống
60.To have room for S.th: Có thể ăn uống được cái gì đó.
61.Ex: I always have room for coffee.: Tôi lúc nào cũng có thể uống được cafe.
62.I can not help it : Tôi không thể nhịn được nữa.
63.I do not have the nerve to do it.: Tôi không đủ can đảm để làm việc đó.
64.Ball park figure: Con số ước đoán/dự tính.
65.Roughly: Đại khái là.
66.Your tie looks good on you.: Chiếc cà vạt này trông rất hợp với anh.
67.May I ask you a question point-blank?: Tôi có thể hỏi anh một câu được không?
68.Point-blank( adj, adv) thẳng, thẳng thừng, thẳng thắn..
69.Good for you! Ban tuyet lam.
70.I’ll be up in few minutes: Tôi sẽ lên ngay trong vài phút.
71.I’ll be right up. Tôi sẽ lên ngay.
72.To be tied up: bận/kẹt việc gì.
73.To take chance on doing S.th: Liệu làm gì.
74.Have/keep fingers crossed that…Hy vọng rằng
75.To be grateful for ..: Biết ơn về việc gì
76.Once in a lifetime= Once in a thousand: Ngàn năm/ngàn lần có một.
77.A chance of a life time: Một dịp/cơ hội hiếm hoi/hiếm có.
78.First come, first served: Đến trước được phục vụ trước/đến trước dùng trước.
79.Save place: Giữ cho.
80.To keep an eye on S.th: Trông chừng/canh chừng cái gì đó
81.To keep track of S.th: Theo dõi cái gì đó
82.To keep in touch = to keep up contact: Giữ liên lạc,
83.To be out of touch: Mất liên lạc.
84.Not really! Không hẳn như thế
85.I know that for sure. Tôi biết điều đó là chắc chắn.
86.That’s a steal != That’s quite a bargain!= That’s a good deal! Thật là rẻ quá/hay quá!
87.To get a bargain: Mua được rẻ
88.I sure will. Tôi chắc chắn sẽ làm như thế
89.I could not help it. Tôi không thể cưỡng lại/làm khác được.
90.Something’s come up! Có việc đột xuất
91.To do S.th all over again. Làm lại từ đầu
92.To go to the point = Keep the point: Đi vào trọng tâm/chủ đề chính
93.To be a close call! Hú hồn/Sém/Suýt chết
94.Chances are slim! Cơ hội thật mong manh!
95.To be a big fish in a small pond: Đầu gà còn hơn đuôi trâu.
Ex: I’d rather to be a big fish in a small pond.: Tôi thà làm đầu gà còn hơn làm đuôi trâu.
96.Far from it! Còn lâu mới được như vậy.
97.That’s beyond me! Cái đó ngoài tầm (hiểu biết) của tôi.
98.That’s a shame! Thật đáng buồn!
99.Not on your life! Không đời nào
100.It’s a pain in the neck. Thật là phiền phức quá nhỉ
101.Off the top of my head…Tôi có thể nói ngay cho là…
102.That’s not it. Không phải cái đó/việc đó
103.It’s on the tip of my tongue. Toi moi nho day ma( bay gio thi van dang quen)
104.It is a slip of the tongue: Tôi lỡ lời/lỡ miệng.
105.Ex: I want to excuse my slip of tongue. Tôi xin lỗi vì sự lỡ lời đó.
106.My mouth is watering: Tôi thèm nhỏ/chảy dãi
107.Ex: It will make your mouth water. Nó sẽ làm cho anh ta thèm nhỏ/chảy dãi.
108.To give S.O a rain check on S.th: Cho ai khát khao/thèm khát cái gì.
109.To be out the question. Chuyện không thể có.
110.Be my guest. = Please: Xin mời.
111.What would you do in my place? Nếu ở địa vị/vị trí của tôi thì anh sẽ làm gì?
112.It makes no difference = It’s all the same to me . Thế nào cũng được.
113.Either one will be fine. Cái nào cũng được.
114.I have had it up to here: Tôi ngán ngẩm nó đến tận cổ họng rồi
115.It’s better than nothing. Thà như thế còn hơn là không có gì cả
116.Think nothing of it= Don’t mention it = Forget it! Đừng nghĩ ngợi gì cả!
117.The same to you= the same goes for you: Anh cũng vậy!
118.I’m not myself today. Hôm nay tôi cảm thấy không khỏe/Không được bình thường
119.Taking this opportunity… Nhân tiện/Nhân cơ hội này…..
.........Đang được cập nhật tiếp............
Em mới bồi thêm cho mấy phát nữa nè