Mình có vài nhận xét về bạn thời gian tham gia diễn đàn qua. Qua
hồ sơ của bạn, bạn viết hỏi và được trợ giúp rất nhiều của thành viên nhưng tiếc thay bạn quá keo kiết gởi lời cám ơn đến với những bạn đã quan tâm trợ giúp cho đề tài bạn.
Như đã nói, không phải lời cám ơn của bạn mà anh em mập thêm 1 gam nào. Nhưng cơ bản đó là phép lịch sự tối thiểu mà ta cần phải nhớ để đáp lại những người bạn đã cất công ra ngồi viết bài trả lời cho bạn
Bạn có thể xem thêm
bài này để hiểu thêm ý nghĩa. Lắm lúc, không màng đến câu hỏi để trả lời. Nhưng 1 cách nào đó, đã sống trên diễn đàn xem anh em như 1 gia đình nên tôi không ngần ngại và cố gắng dành chút thời gian để trả lời cho bạn. Đây cũng là hình thức để tôi ôn tập lại kiến thức.
Mong rằng bước sang năm mới, bạn có thái độ tích cực hơn.
Trở lại câu hỏi của bạn, bạn chú ý cho các phương pháp ghi sổ của loại hình thức kế toán nhật ký chứng từ như sau:
Nhật ký chứng từ : Ghi Có 1 Tài khoản đối ứng với Nợ của nhiều tài khoản
Bảng kê - (Ghi Nợ 1 tài khoản đối ứng Có của nhiều tài khoản)
1.-Nhật ký chứng từ : Ghi Có 1 Tài khoản đối ứng với Nợ của nhiều tài khoản
- Nhật ký chứng từ số 1 - Ghi có TK 111 - Tiền mặt
- Nhật ký chứng từ số 2 - Ghi Có TK 112 - Tiền gởi ngân hàng
- Nhật ký chứng từ số 3 - Ghi Có TK 113 - Tiền đang chuyển
- Nhật ký chứng từ số 4 - Ghi Có các TK 311 - Vay ngắn hạn, Có TK 315,341,342,343
- Nhật ký chứng từ số 5 - Ghi Có TK 331 - Phải trả cho người bán
- Nhật ký chứng từ số 6 - Ghi Có TK 151 - Hàng mua đang đi đường
- Nhật ký chứng từ số 7 - Ghi có các TK 142, 152,153,154,214,242,334,335,338,351,352,611,621,622,623,627,631, nhật ký này gồm : 3 phần :
- Phần 1 : Tập hợp chi phí sản xuất, kinh doanh toàn doanh nghiệp
- Phần II : Chi phí SX, kinh doanh theo yếu tố
- Phần III : Số liệu chi tiết phần "Luân chuyển nội bộ không tính vào chi phí sản xuất kinh doanh
- Nhật ký chứng từ số 8 : Ghi Có TK 155 156 157 158 159 131 511 512 515 521 531 532 632 641 642 711 811 821 911
- Nhật ký chứng từ số 9 : Ghi có TK 211,212,213,217
- Nhật ký chứng từ số 10 : Ghi có TK 121 128 129 136 139 141 144 161 221 222 223 228 229 243 244 333 336 338 344 347 411 412 413 414 415 418 419 421 431 441 461 466
2.-Bảng kê - (Ghi Nợ 1 tài khoản đối ứng Có của nhiều tài khoản)
- Bảng kê số 1 - Ghi Nợ TK 111 : Tièn mặt
- Bảng kê số 2 - Ghi Nợ TK 112 : Tiền gởi ngân hàng
- Bảng kê số 3 - Tính giá thành thực tế Nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ (TK 152 - 153)
- Bảng kê số 4 - Tập hợp chi phí SX theo phân xưởng
- Bảng kê số 5 - Tập hợp chi đầu tư XDCB - 241, chi phí bán hàng - 641, chi phí QLDN -642
- Bảng kê số 6 - Tập hợp chi phí trả trước (142,242); chi phí phải trả (335); dự phòng phải trả (352)
- Bảng kê số 8 - Nhập xuất tồn kho : Thành phẩm (155), hàng hóa (156), hàng hóa kho bảo thuế (158)
- Bảng kê số 9 -Tính giá thực tế thành phẩm, hàng hóa, hàng hóa kho bảo thuế
- Bảng kê số 10 - Hàng gửi đi bán (Ghi Nợ 157 - đối ứng nhiều có và ghi có 157 đối ứng với nhiều nợ)
- Bảng kê số 11 - Phải thu của khách hàng (Ghi Nợ TK 131 - đối ứng nhiều có và ghi có 131 đối ứng với nhiều nợ)
Qua các nghiệp vụ của bạn, sẽ được thể hiện trong các NKCT và BK như sau (chữ tô đậm)
Mình muốn hỏi cách ghi NKCT số 1, 2, bảng kê số 1, 2 và NKCT số 9
1. Với định khoản kế toán:
Nợ TK 152 (
ghi vào Bảng kê số 3 - Tính giá thành thực tế Nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ (TK 152 - 153 - Minh họa BẢNG KÊ SỐ 3)
Nợ TK 133
Có TK 111
(ghi vào Nhật ký chứng từ số 1) ---> Ghi Có 111/ghi Nợ 133, Nợ 152 (cas t/toán tiền mặt) - Minh họa NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 1
Có TK 112
(ghi vào Nhật ký chứng từ số 2) ---> Ghi Có 112/ghi Nợ 133, Nợ 152 (cas t/toán tiền gởi ngân hàng) - Minh họa NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 2
(Thậm chí có luôn cả 331)
(ghi vào Nhật ký chứng từ số 5 - Ghi Có TK 331 - Phải trả cho người bán (cas người bán ứng trước hàng cho người mua)
Khi ghi NKCT số 1, 2 thì ghi thế nào?
2. Với định khoản:
Nợ TK 111
(ghi vào Bảng kê số 1) ---> Ghi Nợ 111/ghi có 5111, có 33311 ---> Cas T/t bán hàng tiền mặt (Xem minh họa BẢNG KÊ SỐ 1)
Nợ TK 112
(ghi vào Bảng kê số 2) ---> Ghi Nợ 112/ghi có 5111, có 33311 ---> Cas T/t bán hàng tiền gởi ngân hàng (Xem minh họa BẢNG KÊ SỐ 2)
(Thậm chí nợ luôn cả 131) ---> Cas T/t bán hàng chậm thanh toán qua công nợ
Có TK 5111 (ghi vào
Nhật ký chứng từ số 8 : Ghi Có TK 155 156 157 158 159 131 511 512 515 521 531 532 632 641 642 711 811 821 911)
Có TK 33311 và ghi nợ 131 - Phải thu của khách hàng)
Khi ghi vào bảng kê số 1, 2 thì ghi thế nào?
3. Với định khoản:
Nợ TK 214
(ghi vào Nhật ký chứng từ số 9) ---> Ghi có 211 - Nợ 214
Nợ TK 222 (phần này thấy thiếu bút toán)
Có TK 211
(ghi vào Nhật ký chứng từ số 9) ---> Ghi có 211 - Nợ 214
Có TK 711 (phần này thấy thiếu bút toán)
Khi ghi vào NKCT số 9 thì ghi như thế nào?
Các bạn biết về kế toán giúp mình với nhé
Minh họa NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 1 (Ghi Có Tài khoản 111, ghi Nợ các tài khoản)
Số TT
|
Ngày
|
Ghi Có Tài khỏan 111, ghi Nợ các tài khỏan
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| |
112
|
113
|
121
|
128
|
131
|
133
|
138
|
141
|
142
|
144
|
151
|
152
|
153
|
154
|
156
|
211
|
213
|
221
|
222
|
228
|
331
|
334
|
641
|
642
|
…
|
Cộng Có TK 111
|
| | | | | | |
X
| | | | | |
X
| | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
|Cộng| | | | | |
X
| | | | | |
X
| | | | | | | | | | | | | | |
|Đối chiếu| | | | | | | | | | | |Bkê 3| | | | | | | | | | | | | | |
Minh họa NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 2 (Ghi Có Tài khoản 112, ghi Nợ các tài khoản)
Số TT
|
Ngày
|
Ghi Có Tài khỏan 111, ghi Nợ các tài khỏan
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| |
111
|
113
|
121
|
128
|
131
|
133
|
138
|
141
|
142
|
144
|
151
|
152
|
153
|
154
|
156
|
211
|
213
|
221
|
222
|
228
|
331
|
334
|
641
|
642
|
…
|
Cộng Có TK 111
|
| | | | | | |
X
| | | | | |
X
| | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |
|Cộng| | | | | |
X
| | | | | |
X
| | | | | | | | | | | | | | |
|Đối chiếu| | | | | | | | | | | |Bkê 3| | | | | | | | | | | | | | |
Minh họa BẢNG KÊ SỐ 3
Tính giá thành thực tế Nguyên liệu, vật liệu và Công cụ, dụng cụ (TK 152, 153)
Chỉ tiêu
|
TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu
| |
TK 153 - Công cụ, dụng cụ
| |
|
Giá hạch toán
|
Giá thực tế
|
Giá hạch toán
|
Giá thực tế
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I. Số dư đầu tháng| | | | |
II. Số phát sinh trong tháng| | | | |
Từ NKCT số 1 (Ghi có TK 111)| |
X
| | |
Từ NKCT số 2 (Ghi có TK 112)| |
X
| | |
Từ NKCT số 5 (Ghi có TK 331)| | | | |
Từ NKCT số 6 (Ghi có TK 151)| | | | |
Từ NKCT số 7 (Ghi có TK 152)| | | | |
Từ NKCT khác| | | | |
III. Cộng số dư đầu tháng và phát sinh trong tháng (I+II)| | | | |
IV. Hệ số chênh lệch| | | | |
V. Xuất dùng trong tháng| | | | |
VI. Tồn kho cuối tháng (III - V)| | | | |
Minh họa BẢNG KÊ SỐ 1 (Ghi Nợ Tài khoản 111, ghi Có các tài khoản)
Số TT
|
Ngày
|
Ghi Nợ Tài khoản 111, ghi Có các tài khoản
| | | | | | | | | | | | | | | |
| |
112
|
121
|
128
|
131
|
136
|
138
|
141
|
…
|
311
|
331
|
333
|
511
|
711
|
811
|
…
|
Cộng Nợ TK 111
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
11
|
13
|
14
|
15
|
16
|
| | | | | | | | | | | |
x
|
x
| | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
|Cộng| | | | | | | | | | |
x
|
x
| | | | |
|Đối chiếu| | | | | | | | | | |NKCT 10|NKCT 8| | | | |
Minh họa BẢNG KÊ SỐ 2 (Ghi Nợ Tài khoản 112, ghi Có các tài khoản)
Số TT
|
Ngày
|
Ghi Nợ Tài khoản 111, ghi Có các tài khoản
| | | | | | | | | | | | | | | |
| |
111
|
121
|
128
|
131
|
136
|
138
|
141
|
…
|
311
|
331
|
333
|
511
|
711
|
811
|
…
|
Cộng Nợ TK 111
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
11
|
13
|
14
|
15
|
16
|
| | | | | | | | | | | |
x
|
x
| | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | | | |
|Cộng| | | | | | | | | | |
x
|
x
| | | | |
|Đối chiếu| | | | | | | | | | |NKCT 10|NKCT 8| | | | |
Chúc thành công