trandungnh5
Thành viên mới

- Tham gia
- 23/1/10
- Bài viết
- 1
- Được thích
- 0
Bài 2 : Công ty XYZ thành lập năm 2005 ,trong năm phát sinh như sau:
1.Nhập khẩu 5tấn nguyên liệu A (chịu thuế tiêu thụ đặc biệt-thuế suất 30%),giá CIF=100USD/kg,tỷ giá 16.100đ/USD.,thuế suất thuế NK=5%. Xuất 4 tấn nguyên liệu A sản xuất được 8.000 sản phẩm B (cũng thuộc diện chịu thuế TTĐB-thuế suất 30%) :
- Trực tiếp XK 2.000 sản phẩm ,giá CIF=120USD/SF (cước tàu +phí bảo hiểm cho lô hàng là 5.000USD) . Tỷ giá trên tờ khai là 16.100đ/USD , 45 ngày sau cty mới nhận được tiền hàng với tỷ giá hạch tóan là 16.200đ/USD
- Bán 3.000 sản phẩm cho cty thương mại , giá bán chưa thuế GTGTvà TTĐB : 2 triệu đồng/sf .
- Bán qua đại lý 3.000 sản phẩm , đại lý bán đúng giá , với giá đã có thuế GTGT là 2.5 triệu đồng/sf . Cuối năm tổng kết đại lý báo cáo chỉ hòan thành 90% số lượng .Hoa hồng đại lý là 15% theo giá bán chưa thuế TTĐB.
- Thanh tóan lô hàng nhập khẩu NLA, tỷ giá khi thanh tóan là 16.200đ/USD.
2. Trong tháng 10 có nhập một dây chuyền máy móc mới (trong nước chưa sản xuất được ), giá CIF 18.000USD , tỷ giá 16.000, cty chưa thanh tóan nợ .Máy này sử dụng trong tháng 11 , thời gian sử dụng 5 năm ,khấu hao đều. Cho biết số khấu hao đầu năm là 300triệu/tháng.
3. Chi phí nhiên liệu đầu vào cho sản xuất là 800 triệu (giá chưa thuế GTGT 5%)
4. Chi trả lương 1.2 tỷ đồng , trong đó lương cho lao động thời vụ chưa có hợp đồng là 50triệu. Thưởng lương tháng (13+14) cho CNV hết 100triệu
5. Chi cho bán hàng 500 triệu .
Thuê xe vận tải 200 triệu ( chưa thuế GTGT 5%)
6. Chi cho ban giám đốc đi nghỉ mát 50 triệu.
7. Nộp các khỏan thuế ,lệ phí : 145 triệu , trong đó có khỏan bị phạt vi phạm hành chính 2triệu
8. Bán phế liệu 15 triệu giá bán đã có thuế GTGT 10%
9. Thanh tóan lãi vay ngân hàng 300 triệu (l ãi quá hạn 10%)
10. Chi phí dịch vụ mua ngòai 750triệu (trong đó thuế GTGT là 75 triệu) . Thuê ngòai sửa chửa tài sản giá chưa thuế GTGT 10 triệu , chi phí này được phân bổ trong 10 tháng , chi phí phát sinh trong tháng 6/2006.
Cho biết các tài khỏan 133,154,155,3331 không có số dư đầu kỳ ,cty sử dụng phương pháp khấu trừ. Hãy tính :
- Bán l ẻ 18.000sf gi á bán chưa thuế GTGT 460.000 đ/sf
- Giao đại lý 20.000sf giá bán theo hợp đồng là 506.000 đ/sf(đã có thuế GTGT) , hoa hồng 10% theo giá chưa thuế
- Bán cho cty xuất khẩu X 18.000sf giá chưa thuế 470.000 đ/sf
- S ửa chửa TSC Đ 320 triệu , phân bổ 3 năm , phát sinh trong tháng 2.
- Tiền lương các bộ phận 6.5 tỷ,chi khen thưởng dịp lể tết các bộ phận hết 600triệu.
- Khấu hao các bộ phận 3 tỷ ( trong đó có khấu hao đã hết thời hạn kh ấu hao là 50 tri ệu)
- Nhiên liệu dùng cho sản xuất 1,2 tỷ , chi bán hàng hết 400 tri ệu ( ch ưa thuế GTGT 5%)
- Chi nộp ph ạt do vi phạm hợp đồng 80 triệu
- Thanh tóan lãi vay 100 triệu , trong đó l ãi vay quá hạn chiếm 5%
- Xây d ựng nhà xưởng 1,5 t ỷ ( ch ưa thuế GTGT)
- Chi nộp các loại thuế, phí khác hết 200 triệu , trong đó nộp thuế TNDN cho năm tr ước h ết 30 triệu
- T ổng trích nộp cơ quan BHXH trong năm là 300 triệu
- Đại lý chỉ tiêu thụ được 90% , sản phẩm khi xuất khẩu bị khách hàng trả lại 2.000sf.
T ính :
a. Các loại thuế hàng hóa phải nộp/hòan
b.Tổng thu nhập chịu thu ế
c. Tổng chi phí hợp lý
d. Thuế TNDN
1.Nhập khẩu 5tấn nguyên liệu A (chịu thuế tiêu thụ đặc biệt-thuế suất 30%),giá CIF=100USD/kg,tỷ giá 16.100đ/USD.,thuế suất thuế NK=5%. Xuất 4 tấn nguyên liệu A sản xuất được 8.000 sản phẩm B (cũng thuộc diện chịu thuế TTĐB-thuế suất 30%) :
- Trực tiếp XK 2.000 sản phẩm ,giá CIF=120USD/SF (cước tàu +phí bảo hiểm cho lô hàng là 5.000USD) . Tỷ giá trên tờ khai là 16.100đ/USD , 45 ngày sau cty mới nhận được tiền hàng với tỷ giá hạch tóan là 16.200đ/USD
- Bán 3.000 sản phẩm cho cty thương mại , giá bán chưa thuế GTGTvà TTĐB : 2 triệu đồng/sf .
- Bán qua đại lý 3.000 sản phẩm , đại lý bán đúng giá , với giá đã có thuế GTGT là 2.5 triệu đồng/sf . Cuối năm tổng kết đại lý báo cáo chỉ hòan thành 90% số lượng .Hoa hồng đại lý là 15% theo giá bán chưa thuế TTĐB.
- Thanh tóan lô hàng nhập khẩu NLA, tỷ giá khi thanh tóan là 16.200đ/USD.
2. Trong tháng 10 có nhập một dây chuyền máy móc mới (trong nước chưa sản xuất được ), giá CIF 18.000USD , tỷ giá 16.000, cty chưa thanh tóan nợ .Máy này sử dụng trong tháng 11 , thời gian sử dụng 5 năm ,khấu hao đều. Cho biết số khấu hao đầu năm là 300triệu/tháng.
3. Chi phí nhiên liệu đầu vào cho sản xuất là 800 triệu (giá chưa thuế GTGT 5%)
4. Chi trả lương 1.2 tỷ đồng , trong đó lương cho lao động thời vụ chưa có hợp đồng là 50triệu. Thưởng lương tháng (13+14) cho CNV hết 100triệu
5. Chi cho bán hàng 500 triệu .
Thuê xe vận tải 200 triệu ( chưa thuế GTGT 5%)
6. Chi cho ban giám đốc đi nghỉ mát 50 triệu.
7. Nộp các khỏan thuế ,lệ phí : 145 triệu , trong đó có khỏan bị phạt vi phạm hành chính 2triệu
8. Bán phế liệu 15 triệu giá bán đã có thuế GTGT 10%
9. Thanh tóan lãi vay ngân hàng 300 triệu (l ãi quá hạn 10%)
10. Chi phí dịch vụ mua ngòai 750triệu (trong đó thuế GTGT là 75 triệu) . Thuê ngòai sửa chửa tài sản giá chưa thuế GTGT 10 triệu , chi phí này được phân bổ trong 10 tháng , chi phí phát sinh trong tháng 6/2006.
Cho biết các tài khỏan 133,154,155,3331 không có số dư đầu kỳ ,cty sử dụng phương pháp khấu trừ. Hãy tính :
- Các loại thuế XNK,TTĐB,GTGT phải nộp/hòan cuối kỳ
- Tổng thu nhập chịu thuế và thuế TNDN phải nộp ?
- Tình hình tiêu thụ SFA :
- Bán l ẻ 18.000sf gi á bán chưa thuế GTGT 460.000 đ/sf
- Giao đại lý 20.000sf giá bán theo hợp đồng là 506.000 đ/sf(đã có thuế GTGT) , hoa hồng 10% theo giá chưa thuế
- Bán cho cty xuất khẩu X 18.000sf giá chưa thuế 470.000 đ/sf
- Chi phí phát sinh :
- S ửa chửa TSC Đ 320 triệu , phân bổ 3 năm , phát sinh trong tháng 2.
- Tiền lương các bộ phận 6.5 tỷ,chi khen thưởng dịp lể tết các bộ phận hết 600triệu.
- Khấu hao các bộ phận 3 tỷ ( trong đó có khấu hao đã hết thời hạn kh ấu hao là 50 tri ệu)
- Nhiên liệu dùng cho sản xuất 1,2 tỷ , chi bán hàng hết 400 tri ệu ( ch ưa thuế GTGT 5%)
- Chi nộp ph ạt do vi phạm hợp đồng 80 triệu
- Thanh tóan lãi vay 100 triệu , trong đó l ãi vay quá hạn chiếm 5%
- Xây d ựng nhà xưởng 1,5 t ỷ ( ch ưa thuế GTGT)
- Chi nộp các loại thuế, phí khác hết 200 triệu , trong đó nộp thuế TNDN cho năm tr ước h ết 30 triệu
- T ổng trích nộp cơ quan BHXH trong năm là 300 triệu
- Đại lý chỉ tiêu thụ được 90% , sản phẩm khi xuất khẩu bị khách hàng trả lại 2.000sf.
T ính :
a. Các loại thuế hàng hóa phải nộp/hòan
b.Tổng thu nhập chịu thu ế
c. Tổng chi phí hợp lý
d. Thuế TNDN