Tại một doanh nghiệp cuối năm N có các nghiệp vụ sau : ( Đơn vị tính: 1000 đ)
1. Số dự phòng năm trước đã trích còn lại
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho: 150.000, trrong đó vật liệu A: 55.000; vật liệu B: 60.000; công cụ K: 35.000
- Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh: 200.000, trong đó cổ phiếu X: 50.000; cổ phiếu Y: 45.000; trái phiếu Z: 105.000
- Dự phòng nợ phải thu khó đòi: 90.000; trong đó khách hàng M: 60.000; khách hàng N: 30.000
2. Số dự phòng cần trích trong năm N+1
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho: 100.000, trong đó vật liệu A: ....; vật liệu B....
- Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh: 150.000, trong đó cổ phiếu X....; cổ phiếu Y.....; trái phiếu Z.....
- Dự phòng nợ phải thu khó đòi: 120.0000, trong đó khách hàng N....; khách hàng Q......
Yêu cầu:
1. Sinh viên tự điền vào số liệu dấu ....
2. Xác định số dự phòng phải trích bổ sung hoặc phải hoàn nhập trong niên độ mởi
3. Định khoản các nghiệp vụ phát sinh
1. Số dự phòng năm trước đã trích còn lại
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho: 150.000, trrong đó vật liệu A: 55.000; vật liệu B: 60.000; công cụ K: 35.000
- Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh: 200.000, trong đó cổ phiếu X: 50.000; cổ phiếu Y: 45.000; trái phiếu Z: 105.000
- Dự phòng nợ phải thu khó đòi: 90.000; trong đó khách hàng M: 60.000; khách hàng N: 30.000
2. Số dự phòng cần trích trong năm N+1
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho: 100.000, trong đó vật liệu A: ....; vật liệu B....
- Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh: 150.000, trong đó cổ phiếu X....; cổ phiếu Y.....; trái phiếu Z.....
- Dự phòng nợ phải thu khó đòi: 120.0000, trong đó khách hàng N....; khách hàng Q......
Yêu cầu:
1. Sinh viên tự điền vào số liệu dấu ....
2. Xác định số dự phòng phải trích bổ sung hoặc phải hoàn nhập trong niên độ mởi
3. Định khoản các nghiệp vụ phát sinh