thienthien04
Thành viên mới

- Tham gia
- 27/12/21
- Bài viết
- 9
- Được thích
- 0
PHẦN II. BÀI TẬP (8 điểm)
Một đơn vị sản xuất kẹo đang xem xét mua một máy sản xuất kẹo, chi phí máy móc thiết bị này là 4 tỷ đồng, sẽ cho phép đơn vị này sản suất ra 80 tấn kẹo mỗi năm. Thời hạn khấu hao của tài sản là 8 năm theo phương thức khấu hao đều. Việc lắp đặt máy móc hoàn thành vào cuối năm 0, dự kiến hoạt động ở 4 năm tiếp theo và thanh lý tài sản vào cuối năm thứ 4.Giá bán sản phẩm ở năm 1 là 50 ngàn đồng/kg. Chi phí sản xuất ở năm 1 ước tính: 8 triệu/tấn sàn phẩm cho tiền điện và nước, 10 triệu đồng/tấn sản phẩm cho tiền lương lao động, và 15 triệu đồng/tấn sản phẩm cho chi phí đầu vào khác.
Chi phí điện nước dự báo sẽ tăng 4% năm, chi tiền lương và chi phí đầu vào khác dự báo sẽ tăng 5% mỗi năm, giá bán tăng 3% mỗi năm.
Dự án sẽ vay 60% chi phí máy móc thiết bị với lãi suất là 10%/năm, kỳ trả nợ gốc đều (trả lãi theo lãi phát sinh hàng năm) là 3 năm, phần vốn còn lại sẽ được tài trợ bởi chủ đầu tư với chi phí vốn chủ là 12%. Dự án chỉ được thực hiện nếu thời gian hoàn vốn trong vòng 3 năm tính từ thời gian bắt đầu hoạt động.
Thuế thu nhập doanh nghiệp là 22%/năm
YÊU CẦU
Câu 1. Lập bảng khấu hao. (1 điểm)Câu 2. Lập bảng kế hoạch trả nợ gốc và lãi. (1 điểm)
Câu 3. Lập bảng tính doanh thu và chi phí hàng năm. (1 điểm)
Câu 4. Lập báo cáo thu nhập dự trù. (1 điểm)
Câu 5. Lập báo cáo ngân lưu theo quan điểm tổng đầu tư (TIP). (1 điểm)
Câu 6. Tính chi phí vốn bình quân trọng số (WACC) theo cơ cấu vốn năm 0 (1 điểm)
Câu 7. Tính NPV theo quan điểm tổng đầu tư (TIP) và kết luận. (1 điểm)
Câu 8. Tính thời gian hoàn vốn có chiết khấu (DPP) và kết luận. (1 điểm)
-----------------------------------
Gợi ý
Bảng khấu hao (1 điểm) (triệu đồng)
Khoản mục | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 |
Giá trị tài sản đầu kỳ | | ||||
Khấu hao | | ||||
Khấu hao tích lũy | | ||||
Giá trị tài sản cuối kỳ |
Kế hoạch trả nợ gốc và lãi (1điểm) (triệu đồng)
| 0 | 1 | 2 | 3 | 4 |
Lãi suất danh nghĩa | | | | | |
Nợ đầu kỳ | | | |||
Trả lãi | | | |||
Trả nợ , trong đó: | | | |||
Nợ gốc | | | |||
Nợ cuối kỳ | | ||||
Ngân lưu nợ vay | |
| Năm 1 | Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 |
Sản lượng (tấn) | | | | |
Giá bán (ngàn đồng/kg) | | | | |
Doanh thu (triệu đồng) | | | | |
Chi phí điện nước (triệu đồng/tấn) | | | | |
Chi phí tiền lương (triệu đồng/tấn) | | | | |
Chi phí đầu vào khác (triệu đồng/tấn) | | | | |
Tông chi phí sản xuất (triệu đồng) | | | | |
| 1 | 2 | 3 | 4 |
Tổng doanh thu | ||||
(-) Chi phí SXTT | ||||
(-) Khấu hao | ||||
EBIT | ||||
(-) Trả lãi vay | ||||
EBT | ||||
Thuế thu nhập doanh nghiệp (22%) | ||||
Thu nhập ròng (NI) |
Lập báo cáo ngân lưu theo quan điểm tổng đầu tư (TIP) (1 điểm)
Năm | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 |
Ngân lưu vào | |||||
Doanh thu | | ||||
Giá trị thanh lý MMTB | | | | | |
Ngân lưu ra | |||||
Chi đầu tư | | | | | |
Tổng chi phí sản xuất | | ||||
Thuế TNDN | | ||||
Ngân lưu ròng (TIPV) |
WACC = Re*%E + Rd*%D = | Re | %E | Rd | %D |
| | | |
7&8. Tính NPV (TIP) và kết luận (1 điểm); Tính DPP (TIP) và kết luận (1 điểm)
Năm | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 |
Ngân lưu ròng (TIPV) | |||||
Hệ số chiết khấu | |||||
PV | |||||
PV tích lũy |
NPV (TIPV) | = | | |
DPP | | | |
|