Định khoản theo quyêt định 48. (2 người xem)

Liên hệ QC

Người dùng đang xem chủ đề này

N.T Phuong

Thành viên mới
Tham gia
6/11/13
Bài viết
1
Được thích
0
NV1: Mua hàng nhập kho
Nợ TK 156: 130.000.000
Nợ TK 1331: 13.000.000
Có TK 331: 143.000.000
NV2: Mua nhiên liệu, hàng đã nhập kho (t đang thắc mắc chỗ tai khoản này)
Nợ TK 152: 60.000.000
Nợ TK 1331: 6.000.000
Có TK 111: 66.000.000
NV3: Mua TSCĐ đưa vào sử dụng
Nợ TK 2111: 300.000.000
Nợ TK 133(2): 30.000.000
Có TK 112: 330.000.000
NV4: Xuất kho vật liệu để sản xuất
Nợ TK 154: 320.000.000
Có TK 152: 270.000.000
Có TK 214(1): 50.000.000
NV5: Xuất kho vật liệu phụ dùng cho sản xuất
Nợ TK 154: 50.000.000
Có TK 152(p): 50.000.000


NV6: Mua vật tư nhập kho
Nợ TK 152: 110.000.000
Nợ TK 1331: 11.000.000
Có TK 111:121.000.000
NV7: Nhập vật tư
Nợ TK 152: 230.000.000
Nợ TK 1331: 23.000.000
Có TK 112: 253.000.000
NV8: Tiền lương phải trả cho người lao động
Nợ TK 335: 200.000.000
Có TK 334: 200.000.000
NV9: Trích BHXH,BHYT, BHTN, KPCD.tren tiền lương phải trả và các khoản nợ phải trả khác tính vào chi phí sản xuất số tiền 45.000.000 đ. Trích quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm 3%( giả sử quỹ lương phải trả bằng quỹ lương trich BHXH)

NV10: Xuất kho nhiên liệu dùng cho sản xuất
Nợ TK 154: 40.000.000
Có TK 152: 40.000.000
NV11: Xuất kho hàng hóa đem bán
+) BT1: Giá vốn hàng bán
Nợ TK 632: 135.000.000
Có TK 156: 135.000.000
+) BT2: Doanh thu bán hàng
Nợ TK 131: 176.000.000
Có TK 511: 160.000.000
Có TK 333(11): 16.000.000



NV12: Nhập kho sản phẩm vủa sản xuất hoàn thành.
Nợ TK 155: 360.000.000
Có TK 154: 360.000.000
NV13: Xuất kho sản phẩm bán cho khách hàng
+) BT1: Giá vốn hàng bán
Nợ TK 632: 150.000.000
Có TK 157: 150.000.000
+) BT2: Doanh thu bán hàng
Nợ TK 111:198.000.000
Có TK 511: 180.000.000
Có TK 333(11): 18.000.000

NV14: Chuyển khoản mua hàng hóa. Hàng đã nhập kho.
Nợ TK156: 190.000.000
Nợ TK 1331: 19.000.000
Có TK 112: 209.000.000


NV15: Nhượng bán TSCĐ
+) BT1: Giá trị còn lại
Nợ TK 811: 80.000.000
Nợ Tk 214(1): 80.000.000
Có TK 2111: 160.000.000
+) BT2: Thu nhập từ nhượng bán
Nợ TK 111: 99.000.000
Có TK 711: 90.000.000
Có TK 333(11): 9.000.000

NV16: Khách hàng thanh toán tiền mua hàng bằng chuyển khoản 150.000.000 đ. Thanh toán vay ngắn hạn bằng tiền thu nợ từ khách hàng 200.00.000.
Nợ TK 112: 150.00.000
Nợ TK 311: 200.000.000
Có TK 131: 350.000.000
NV17: Chuyển khoản thanh toán tiền hàng và nợ dài hạn đến hạn
Nợ TK 331: 130.000.000
Nợ TK 3412: 200.000.000
Có TK 112: 330.000.000
NV18: Tập hợp chi phí bằng tiền mặt
Nợ TK 111: 45.000.000
Có TK 642(1): 20.000.000
Có TK 642(2): 25.000.000
NV19: Xuất bán hàng hóa
+) BT1: Giá vốn hàng bán
Nợ TK 632: 210.000.000
Có TK 156: 210.000.000
+) Doanh thu bán hàng:
Nợ TK 111: 308.000.000
Có TK 511:280.000.000
Có TK 333(11): 28.000.000

NV20: Thanh toán các khoản nợ
Nợ TK 331: 39.000.000
Có TK 111: 39.000.000
NV21: Chuyển khoản nộp kinh phí công đoàn
Nợ TK 338(2): 6.000.000
Có TK 112: 6.000.000
NV22: Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ
Nợ TK 111: 150.000.000
Có TK 112: 150.000.000
NV23: Chuyển nợ dài hạn đến hạn trả:
Nợ TK 3412: 400.000.000
Có TK 315: 400.000.000
NV24: Khấu trừ thuế GTGT đầu vào:
Nợ TK 1331: 156.000.000
Có TK 33311: 156.000.000
NV25: Xuất quỹ trả lương và tiền thưởng
Nợ TK 334: 200.000.000
Nợ TK 353(1) 30.000.000
Có TK 111: 230.000.000

NV26: Trích các quỹ
Nợ TK 421: 65.000.000
Có TK 3561: 20.000.000
Có TK 352: 15.000.000
Có TK 353: 30.000.000
NV27: Chi trợ cấp khó khăn và chi phong trào văn nghệ
Nợ TK 111: 15.000.000
Có TK 353(2): 15.000.000
NV28: Xác định kết quả kinh doanh vs thuế TNDN phải nộp. Giả sử tổng LN kế toán trước thuế bằng thu nhập chịu thuế TNDN.
NV 29: Xác định LN sau thuế.
NV30: Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
Nợ TK 333(4): 21.000.000
Có TK 112: 21.000.000



Mọi người xem hộ e phần định khoản vs giúp e tính toán phần các khoản trích theo lương và phần xác định kết quả kinh doanh vs ạ ( e bị vướng chỗ tiền lương nên k làm được chỗ này) . Em cám ơn nhiều ^^. Em đang hạch toán theo quyết định 48. Mong mọi người
 
Lần chỉnh sửa cuối:
Web KT

Bài viết mới nhất

Back
Top Bottom