Candlelight
Thành viên chính thức
...
- Crane operator is not allowed to bring anything into cabin
...
In this case it's meaning the crane operator is not allowd to bring anything including to tools (?!)
...
- Crane operator is not allowed to bring anything into cabin
...
In this case it's meaning the crane operator is not allowd to bring anything including to tools (?!)
tiếng việt đã viết:4. Nhân viên lái cẩu không được mang bất cứ vật gì lên buồng lái.
Tools? They must be available in hand (in cabin)! And bringing tools out of the cabin is forbidden. (khà khà)
So, in this case (required from author) we must use:
Crane operator is not allowed to bring anything that cause fire into cabin
See the original Vietnamese sentense, please.
(?)it's not allowed too, isn't it?
Note:
Tag question:
- affirmative clause + negative Yes/No question
- negative clause + affirmative Yes/No question
(?)
- Không được hút thuốc lá trên tàu, trong hầm tàu.
- Không được mang tạp chất lên trên tàu (chai, lọ, thuốc lá, hộp quẹt, …).
- Mang đồ bảo hộ lao động khi làm việc, tuyệt đối không được đi dép.
- Nhân viên lái cẩu không được mang bất cứ vật gì lên buồng lái.
- Cẩn thận khi sử dụng điện thoại di động, tránh đánh rơi lẫn vào dăm gỗ.
Không có gì trùng lắp hay mâu thuẫn cả CandleLight à. Người ta chỉ bị cấm chai lọ, thuốc lá hộp quẹt, ... nhưng có quyền mang những thứ khác như yaourt, sữa hộp giấy, bánh trái, điện thoại lên tàu. Nhưng riêng người lái cần cẩu, đến giờ leo lên cabin thì phải bỏ lại tất cả bên ngoài cabin. Ăn no uống đủ rồi mới được lên làm, hết giờ mới được ăn uống tiếp.Câu dưới có bị trùng lắp với câu trên không nhỉ? Đã lên tàu, đã cấm mang đồ lên tàu, thì anh lái cẩu trước khi vào buồng lái cũng phải tuân theo quy định này, vậy thì có cảm thấy thừa không?
Không có gì trùng lắp hay mâu thuẫn cả CandleLight à. Người ta chỉ bị cấm chai lọ, thuốc lá hộp quẹt, ... nhưng có quyền mang những thứ khác như yaourt, sữa hộp giấy, bánh trái, điện thoại lên tàu. Nhưng riêng người lái cần cẩu, đến giờ leo lên cabin thì phải bỏ lại tất cả bên ngoài cabin. Ăn no uống đủ rồi mới được lên làm, hết giờ mới được ăn uống tiếp.
Dear CandleLight,CandleLight đã viết:không như lão già Cheettit gì đó, gắt gỏng với em quá!
Anyway, I saw your signature last night:See the original Vietnamese sentense, please.
Thầy MỸ ơi, làm ơn cho em hỏi tí:
Em có 2 động từ TO STOP và TO START
cấu trúc cũng giống nhau:
S + stop/ start + to do st
và
S + stop/ start + doing st
Làm ơn phân biệt cho em sự giống nhau và khác nhau giữa 2 cấu trúc trên.
Thầy MỸ ơi, làm ơn cho em hỏi tí:
Em có 2 động từ TO STOP và TO START
cấu trúc cũng giống nhau:
S + stop/ start + to do st
và
S + stop/ start + doing st
Làm ơn phân biệt cho em sự giống nhau và khác nhau giữa 2 cấu trúc trên.
Thầy MỸ ơi, làm ơn cho em hỏi tí:
Em có 2 động từ TO STOP và TO START
cấu trúc cũng giống nhau:
S + stop/ start + to do st
và
S + stop/ start + doing st
Làm ơn phân biệt cho em sự giống nhau và khác nhau giữa 2 cấu trúc trên.
thanks to all who help!!
" Increase wages for me "
Such is used?
tramy đã viết:Stop + to_Verb : dừng việc gì đó để làm việc này
Stop + Verb_ing : dừng việc này lại
** Tương tự đối với start.
Hông có tương tự đâu tramy ơi. Start doing sth và Start to do sth là giống nghĩa nhau. Hông có Start doing cái này để Start to do cái kia như Stop được.
DIỄN ĐÀN GIẢI PHÁP EXCEL Group 1
DIỄN ĐÀN GIẢI PHÁP EXCEL Group 2