- Tham gia
- 3/7/07
- Bài viết
- 4,946
- Được thích
- 23,206
- Nghề nghiệp
- Dạy đàn piano
Nhận thấy có một số bạn không biết hàm nào của Excel phải cài đặt Addin Analysis Toolpak vào mới có; hay cụ thể hơn, sau khi gõ tên hàm (gõ rất đúng) thì Excel lại báo lỗi #NAME? mà không biết nguyên do tại sao...
Topic này sẽ liệt kê những hàm mà muốn sử dụng nó, buộc chúng ta phải cài đặt Addin Analysis Toolpak.
Nhóm hàm ngày tháng và thời gian (Date and Time Functions):
Nhóm hàm toán học và lượng giác (Maths and Trigonometry Functions):
Nhóm hàm thông tin (Information Functions):
Ngoài những hàm thuộc danh sách trên, Analysis Toolpak còn bao gồm đa số các Hàm tài chính (Financial Functions) cũng như toàn bộ nhóm Hàm kỹ thuật (Engineering Funtions). Để khỏi phải liệt kê lại, các bạn vui lòng nhấn vào đường link có sẵn tại đây để tra cứu.
Topic này sẽ liệt kê những hàm mà muốn sử dụng nó, buộc chúng ta phải cài đặt Addin Analysis Toolpak.
Nhóm hàm ngày tháng và thời gian (Date and Time Functions):
DATEDIF (start_day, end_day, unit) : Dùng để tính toán số ngày, số tháng, số năm chênh lệch giữa hai giá trị thời gian.
EDATEhttp://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=50892&postcount=9 (start_date, months) : Trả về số tuần tự thể hiện một ngày nào đó tính từ mốc thời gian cho trước và cách mốc thời gian này một số tháng được chỉ định.
EOMONTHhttp://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=50908&postcount=10 (start_date, months) : Trả về số tuần tự thể hiện ngày cuối cùng của một tháng nào đó tính từ mốc thời gian cho trước và cách mốc thời gian này một số tháng được chỉ định.
NETWORKDAYShttp://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=51133&postcount=14 (start_date, end_date, holidays) : Trả về tất cả số ngày làm việc trong một khoảng thời gian giữa start_date và end_date, không kể các ngày cuối tuần và các ngày nghỉ (holidays).
WEEKNUM (serial_number, return_type) : Trả về một số cho biết tuần thứ mấy trong năm.
WORKDAY (start_day, days, holidays) : Trả về một số tuần tự thể hiện số ngày làm việc, có thể là trước hay sau ngày bắt đầu làm việc và trừ đi những ngày cuối tuần và ngày nghỉ (nếu có) trong khoảng thời gian đó.
YEARFRAChttp://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=51145&postcount=16 (start_date, end_date, basis) : Trả về tỷ lệ của một khoảng thời gian trong một năm.
EDATEhttp://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=50892&postcount=9 (start_date, months) : Trả về số tuần tự thể hiện một ngày nào đó tính từ mốc thời gian cho trước và cách mốc thời gian này một số tháng được chỉ định.
EOMONTHhttp://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=50908&postcount=10 (start_date, months) : Trả về số tuần tự thể hiện ngày cuối cùng của một tháng nào đó tính từ mốc thời gian cho trước và cách mốc thời gian này một số tháng được chỉ định.
NETWORKDAYShttp://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=51133&postcount=14 (start_date, end_date, holidays) : Trả về tất cả số ngày làm việc trong một khoảng thời gian giữa start_date và end_date, không kể các ngày cuối tuần và các ngày nghỉ (holidays).
WEEKNUM (serial_number, return_type) : Trả về một số cho biết tuần thứ mấy trong năm.
WORKDAY (start_day, days, holidays) : Trả về một số tuần tự thể hiện số ngày làm việc, có thể là trước hay sau ngày bắt đầu làm việc và trừ đi những ngày cuối tuần và ngày nghỉ (nếu có) trong khoảng thời gian đó.
YEARFRAChttp://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=51145&postcount=16 (start_date, end_date, basis) : Trả về tỷ lệ của một khoảng thời gian trong một năm.
Nhóm hàm toán học và lượng giác (Maths and Trigonometry Functions):
FACTDOUBLE (number) : Tính giai thừa cấp hai của một số
GCD (number1, number2, ...) : Tìm ước số chung lớn nhất của các số
LCM (number1, number2, ...) : Tìm bội số chung nhỏ nhất của các số
MROUND (number, multiple) : Làm tròn một số đến bội số của một số khác
MULTINOMIAL (number1, number2, ...) : Tính tỷ lệ giữa giai thừa tổng và tích giai thừa các số
QUOTIENT (numberator, denominator) : Lấy phần nguyên của một phép chia
RANDBETWEEN (bottom, top) : Trả về một số ngẫu nhiên giữa một khoảng tùy chọn
SERIESSUM (x, n, m, coefficients) : Tính tổng lũy thừa của một chuỗi số
SQRTPI (number) : Tính căn bậc hai của một số được nhân với Pi
GCD (number1, number2, ...) : Tìm ước số chung lớn nhất của các số
LCM (number1, number2, ...) : Tìm bội số chung nhỏ nhất của các số
MROUND (number, multiple) : Làm tròn một số đến bội số của một số khác
MULTINOMIAL (number1, number2, ...) : Tính tỷ lệ giữa giai thừa tổng và tích giai thừa các số
QUOTIENT (numberator, denominator) : Lấy phần nguyên của một phép chia
RANDBETWEEN (bottom, top) : Trả về một số ngẫu nhiên giữa một khoảng tùy chọn
SERIESSUM (x, n, m, coefficients) : Tính tổng lũy thừa của một chuỗi số
SQRTPI (number) : Tính căn bậc hai của một số được nhân với Pi
Nhóm hàm thông tin (Information Functions):
ISEVENhttp://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=47923&postcount=5 (number) : Trả về TRUE nếu number là số chẵn, FALSE nếu number là số lẻ
ISODDhttp://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=47923&postcount=5 (number) : Trả về TRUE nếu number là số lẻ, FALSE nếu number là số chẵn
ISODDhttp://www.giaiphapexcel.com/forum/showpost.php?p=47923&postcount=5 (number) : Trả về TRUE nếu number là số lẻ, FALSE nếu number là số chẵn
Ngoài những hàm thuộc danh sách trên, Analysis Toolpak còn bao gồm đa số các Hàm tài chính (Financial Functions) cũng như toàn bộ nhóm Hàm kỹ thuật (Engineering Funtions). Để khỏi phải liệt kê lại, các bạn vui lòng nhấn vào đường link có sẵn tại đây để tra cứu.
Lần chỉnh sửa cuối: