Mục lục Thông tư 133/2016/TT-BTC - Chế độ kế toán DNNVV

Liên hệ QC

Người Đưa Tin

Hạt cát sông Hằng
Thành viên danh dự
Tham gia
12/12/06
Bài viết
3,661
Được thích
18,158
Thông tư 133/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 8 năm 2016 thay thế cho Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định 48/2006/QĐ-BTC và Thông tư 138/2011/TT-BTC; đồng thời bãi bỏ những quy định trái với Thông tư này.

Hiệu lực thi hành:
1. Thông tư này có hiệu lực áp dụng cho năm tài chính bắt đầu hoặc sau ngày 1/1/2017. Những quy định trái với Thông tư này đều bãi bỏ. Thông tư này thay thế các nội dung áp dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Thông tư số 138/2011/TT-BTC ngày 4/10/2011 của Bộ Tài chính.

MỤC LỤC
Chương I - QUY ĐỊNH CHUNG 5
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh 5
Điều 2. Đối tượng áp dụng 5
Điều 3. Nguyên tắc chung 5
Điều 4. Áp dụng chuẩn mực kế toán 6
Điều 5. Đơn vị tiền tệ trong kế toán 6
Điều 6. Lựa chọn đơn vị tiền tệ trong kế toán 6
Điều 7. Chuyển đổi Báo cáo tài chính sang Đồng Việt Nam 7
Điều 8. Thay đổi đơn vị tiền tệ trong kế toán 7
Điều 9. Quyền và trách nhiệm của doanh nghiệp đối với việc tổ chức kế toán tại các đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc (gọi tắt là đơn vị hạch toán phụ thuộc) 8
Điều 10. Đăng ký sửa đổi Chế độ kế toán 8
Chương II - TÀI KHOẢN KẾ TOÁN 9
Điều 11. Nguyên tắc kế toán tiền 9
Điều 12. Tài khoản 111 - Tiền mặt 10
Điều 13. Tài khoản 112 - Tiền gửi ngân hàng 11
Điều 14. Tài khoản 121 - Chứng khoán kinh doanh 12
Điều 15. Tài khoản 128 - Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 13
Điều 16. Nguyên tắc kế toán nợ phải thu 15
Điều 17. Tài khoản 131 - Phải thu của khách hàng 17
Điều 18. Tài khoản 133 - Thuế GTGT được khấu trừ 18
Điều 19. Tài khoản 136 - Phải thu nội bộ 19
Điều 20. Tài khoản 138 - Phải thu khác 20
Điều 21. Tài khoản 141 - Tạm ứng 23
Điều 22. Nguyên tắc kế toán hàng tồn kho 24
Điều 23. Tài khoản 151 - Hàng mua đang đi đường 28
Điều 24. Tài khoản 152 - Nguyên liệu, vật liệu 29
Điều 25. Tài khoản 153 - Công cụ, dụng cụ 31
Điều 26. Tài khoản 154 - Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 33
Điều 27. Tài khoản 155 - Thành phẩm 40
Điều 28. Tài khoản 156 - Hàng hóa 41
Điều 29. Tài khoản 157 - Hàng gửi đi bán 43
Điều 30. Nguyên tắc kế toán tài sản cố định, bất động sản đầu tư và chi phí đầu tư xây dựng cơ bản dở dang 44
Điều 31. Tài khoản 211 - Tài sản cố định 45
Điều 32. Tài khoản 214 - Hao mòn tài sản cố định 52
Điều 33. Tài khoản 217 - Bất động sản đầu tư 54
Điều 34. Tài khoản 228 - Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 57
Điều 35. Kế toán giao dịch hợp đồng hợp tác kinh doanh 60
Điều 36. Tài khoản 229 - Dự phòng tổn thất tài sản 63
Điều 37. Tài khoản 241 - Xây dựng cơ bản dở dang 67
Điều 38. Tài khoản 242 - Chi phí trả trước 70
Điều 39. Nguyên tắc kế toán nợ phải trả 71
Điều 40. Tài khoản 331 - Phải trả người bán 73
Điều 41. Tài khoản 333 - Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 74
Điều 42. Tài khoản 334 - Phải trả người lao động 77
Điều 43. Tài khoản 335 - Chi phí phải trả 78
Điều 44. Tài khoản 336 - Phải trả nội bộ 79
Điều 45. Tài khoản 338 - Phải trả, phải nộp khác 81
Điều 46. Tài khoản 341 - Vay và nợ thuê tài chính 84
Điều 47. Tài khoản 352 - Dự phòng phải trả 86
Điều 48. Tài khoản 353 - Quỹ khen thưởng, phúc lợi 88
Điều 49. Tài khoản 356 - Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 89
Điều 50. Nguyên tắc kế toán vốn chủ sở hữu 90
Điều 51. Tài khoản 411 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu 91
Điều 52. Tài khoản 413 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái 93
Điều 53. Tài khoản 418 - Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 97
Điều 54. Tài khoản 419 - Cổ phiếu quỹ 97
Điều 55. Tài khoản 421 - Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 98
Điều 56. Nguyên tắc kế toán doanh thu 100
Điều 57. Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 101
Điều 58. Tài khoản 515 - Doanh thu hoạt động tài chính 106
Điều 59. Nguyên tắc kế toán chi phí 108
Điều 60. Tài khoản 611 - Mua hàng 108
Điều 61. Tài khoản 631 - Giá thành sản xuất 109
Điều 62. Tài khoản 632 - Giá vốn hàng bán 111
Điều 63. Tài khoản 635 - Chi phí tài chính 114
Điều 64. Tài khoản 642 - Chi phí quản lý kinh doanh 115
Điều 65. Tài khoản 711 - Thu nhập khác 118
Điều 66. Tài khoản 811 - Chi phí khác 119
Điều 67. Tài khoản 821 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 120
Điều 68. Tài khoản 911 - Xác định kết quả kinh doanh 121
Chương III - BÁO CÁO TÀI CHÍNH 122
MỤC 1. QUY ĐỊNH CHUNG 122
Điều 69. Mục đích của báo cáo tài chính 122
Điều 70. Đối tượng áp dụng, trách nhiệm lập và chữ ký trên báo cáo tài chính 123
Điều 71. Hệ thống báo cáo tài chính 123
Điều 72. Yêu cầu đối với thông tin trình bày trong Báo cáo tài chính 124
Điều 73. Nguyên tắc lập và trình bày Báo cáo tài chính của doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục 125
Điều 74. Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính của doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục 126
Điều 75. Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo tài chính khi thay đổi kỳ kế toán 130
Điều 76. Nguyên tắc lập và trình bày Báo cáo tài chính khi chuyển đổi loại hình hoặc hình thức sở hữu doanh nghiệp 130
Điều 77. Nguyên tắc lập và trình bày Báo cáo tài chính khi chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp 131
Điều 78. Đồng tiền sử dụng để lập báo cáo tài chính khi công bố ra công chúng và nộp các cơ quan chức năng quản lý Nhà nước tại Việt Nam 131
Điều 79. Nguyên tắc lập Báo cáo tài chính khi thay đổi đơn vị tiền tệ trong kế toán 132
Điều 80. Trách nhiệm, thời hạn lập và gửi báo cáo tài chính 133
MỤC 2. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA 133
Điều 81. Hướng dẫn lập và trình bày Báo cáo tài chính 133
MỤC 3. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP SIÊU NHỎ 180
Điều 82. Nội dung và phương pháp lập báo cáo tài chính của doanh nghiệp siêu nhỏ 180
MỤC 4. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LẬP BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN 186
Điều 83. Nội dung và phương pháp lập Bảng cân đối tài khoản (Mẫu số F01 - DNN) 186
Chương IV - CHỨNG TỪ KẾ TOÁN 187
Điều 84. Quy định chung về chứng từ kế toán và hệ thống biểu mẫu chứng từ kế toán 187
Điều 85. Lập và ký chứng từ kế toán 187
Điều 86. Trình tự luân chuyển và kiểm tra chứng từ kế toán 188
Điều 87. Dịch chứng từ kế toán ra tiếng Việt, sử dụng, quản lý, in và phát hành biểu mẫu chứng từ kế toán 189
Chương IV - SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN 189
Điều 88. Sổ kế toán 189
Điều 89. Trách nhiệm của người giữ và ghi sổ kế toán 190
Điều 90. Mở, ghi sổ kế toán, chữ ký và sửa chữa sổ kế toán 190
Chương VI - TỔ CHỨC THỰC HIỆN 191
Điều 91. Chuyển đổi số dư trên sổ kế toán 191
Điều 92. Điều khoản hồi tố 192
Điều 93. Hiệu lực thi hành 192

attachment.php
 

File đính kèm

  • Muc luc.jpg
    Muc luc.jpg
    24.4 KB · Đọc: 11
Web KT
Back
Top Bottom