Tìm các phím tắt trong word và Excel

Liên hệ QC

Trần Thị Thanh Mai

Giải bài tập Excel
Tham gia
23/7/08
Bài viết
244
Được thích
890
Mình mới là thành viên nên chưa biết chỗ nào có nói về các phím tắt trong word và excel.
 
Mình mới là thành viên nên chưa biết chỗ nào có nói về các phím tắt trong word và excel.
Bạn tham khảo ShortcutKey toàn tập của Trần Quang Hải. File .chm rất hay và tiện dụng, bạn tha hồ mà tra cứu phím tắt cho tất cả các ứng dụng văn phòng của Excel, Word, Powerpoint, Outlook,... Thân

ShortcutKey.jpg
 

File đính kèm

  • ShortcutKey.zip
    168.5 KB · Đọc: 2,589
Lần chỉnh sửa cuối:
Sao mình mở file của bạn không được vậy. File bạn có phải làm word hay excel gì đó mà mình mở hoài không được vậy.
Phiền bạn chỉ cho
 
Sao mình mở file của bạn không được vậy. File bạn có phải làm word hay excel gì đó mà mình mở hoài không được vậy.
Phiền bạn chỉ cho

Nếu như bạn đã từng tải về và tham khảo ebook "Các hàm và công thức excel" của GPE http://www.giaiphapexcel.com/forum/showthread.php?t=11627 thì file .chm này cũng tương tự. Bạn tải file nén (.zip, .rar, .7zip) về rồi giải nén ra được file có đuôi .chm rồi click vào dùng bình thường mà. Còn nếu vẫn không được thì tham khảo tại diễn đàn http://www.giaiphapexcel.com/forum/showthread.php?t=12199.

Chúc vui.
 
Nếu như bạn đã từng tải về và tham khảo ebook "Các hàm và công thức excel" của GPE http://www.giaiphapexcel.com/forum/showthread.php?t=11627 thì file .chm này cũng tương tự. Bạn tải file nén (.zip, .rar, .7zip) về rồi giải nén ra được file có đuôi .chm rồi click vào dùng bình thường mà. Còn nếu vẫn không được thì tham khảo tại diễn đàn http://www.giaiphapexcel.com/forum/showthread.php?t=12199.

Chúc vui.

Mình đã nhờ người bạn mở file của bạn gởi lên diễn đàn rồi.
Là thành viên mới tham gia diễn đàn nên chưa biết các forum trên diễn đàn có những tài liệu về ebook. Rất vui được bạn chỉ dẫn.

Chúc vui
 
Tôi xin post thêm mấy phím tắt đang còn thiếu hoặc chưa đầy đủ:
Shift + Space sau đó Ctrl + "+"| Chèn hàng
Ctrl+ Space sau đó Ctrl + "+" Chèn cột
Shift + Space sau đó Ctrl + "-" Xóa dòng
Ctrl+ Space sau đó Ctrl + "-" Xóa cột
 
Các phím tắt trong word MICROSOFT WORD

Phím Tắt Chức năng

Ctrl + N tạo mới một tài liệu

Ctrl + O mở tài liệu

Ctrl + S Lưu tài liệu

Ctrl + C sao chép văn bản

Ctrl + X cắt nội dung đang chọn

Ctrl + V dán văn bản

Ctrl + F bật hộp thoại tìm kiếm

Ctrl + H bật hộp thoại thay thế

Ctrl + P Bật hộp thoại in ấn

Ctrl + Z hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng

Ctrl + Y phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z

Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4 đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word

Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng

Phím tắt Chức năng

Shift + --> chọn một ký tự phía sau

Shift + <-- chọn một ký tự phía trước

Ctrl + Shift + --> chọn một từ phía sau

Ctrl + Shift + <-- chọn một từ phía trước

Shift + ¬ chọn một hàng phía trên

Shift + ¯ chọn một hàng phía dưới

Ctrl + A chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng

Xóa văn bản hoặc các đối tượng.

Backspace (¬) xóa một ký tự phía trước.

Delete xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn.

Ctrl + Backspace (¬) xóa một từ phía trước.

Ctrl + Delete xóa một từ phía sau.

Di chuyển

Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua 1 ký tự

Ctrl + Home Về đầu văn bản

Ctrl + End Về vị trí cuối cùng trong văn bản

Ctrl + Shift + Home Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.

Ctrl + Shift + End Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản

Định dạng

Ctrl + B Định dạng in đậm

Ctrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl + I Định dạng in nghiêng.

Ctrl + U Định dạng gạch chân.

Canh lề đoạn văn bản:

Phím tắt Chức năng

Ctrl + E Canh giữa đoạn văn bản đang chọn

Ctrl + J Canh đều đoạn văn bản đang chọn

Ctrl + L Canh trái đoạnvăn bản đang chọn

Ctrl + R Canh phải đoạn văn bản đang chọn

Ctrl + M Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản

Ctrl + Shift + M Xóa định dạng thụt đầu dòng

Ctrl + T Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản

Ctrl + Shift + T Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản

Ctrl + Q Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản

Sao chép định dạng

Ctrl + Shift + C Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép.

Ctrl + Shift + V Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.

Menu & Toolbars.

Phím tắt Chức năng

Alt, F10 Kích hoạt menu lệnh

Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ.

Tab, Shift + Tab chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbars.

Enter thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar.

Shift + F10 hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn.

Alt + Spacebar hiển thị menu hệ thống của của sổ.

Home, End chọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu con.

Trong hộp thoại

Phím tắt Chức năng

Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo

Shift + Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước

Ctrl + Tab di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại

Shift + Tab di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại

Alt + Ký tự gạch chân chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó

Alt + Mũi tên xuống hiển thị danh sách của danh sách sổ

Enter chọn 1 giá trị trong danh sách sổ

ESC tắt nội dung của danh sách sổ

Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới.

Ctrl + Shift + =: Tạo chỉ số trên. Ví dụ m3

Ctrl + =: Tạo chỉ số dưới. Ví dụ H2O.

Làm việc với bảng biểu:

Phím tắt Chức năng

Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảng

Shift + Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó

Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên để chọn nội dung của các ô

Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên mở rộng vùng chọn theo từng khối

Shift + F8 giảm kích thước vùng chọn theo từng khối

Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt) chọn nội dung cho toàn bộ bảng

Alt + Home về ô đầu tiên của dòng hiện tại

Alt + End về ô cuối cùng của dòng hiện tại

Alt + Page up về ô đầu tiên của cột

Alt + Page down về ô cuối cùng của cột

Mũi tên lên Lên trên một dòng

Mũi tên xuống xuống dưới một dòng

Các phím F:

Phím tắt Chức năng

F1 trợ giúp

F2 di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn Enter

F3 chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert - AutoText)

F4 lặp lại hành động gần nhất

F5 thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit - Goto)

F6 di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp

F7 thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools - Spellings and Grammars)

F8 mở rộng vùng chọn

F9 cập nhật cho những trường đang chọn

F10 kích hoạt thanh thực đơn lệnh

F11 di chuyển đến trường kế tiếp

F12 thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File - Save As...)

Kết hợp Shift + các phím F:

Phím tắt Chức năng

Shift + F1 hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng

Shift + F2 sao chép nhanh văn bản

Shift + F3 chuyển đổi kiểu ký tự hoa - thường

Shift + F4 lặp lại hành động của lệnh Find, Goto

Shift + F5 di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản

Shift + F6 di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước

Shift + F7 thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools - Thesaurus).

Shift + F8 rút gọn vùng chọn

Shift + F9 chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.

Shift + F10 hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản)

Shift + F11 di chuyển đến trường liền kề phía trước.

Shift + F12 thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File - Save hoặc tổ hợp Ctrl + S)

Kết hợp Ctrl + các phím F:

Phím tắt Chức năng

Ctrl + F2 thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File - Print Preview).

Ctrl + F3 cắt một Spike

Ctrl + F4 đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word).

Ctrl + F5 phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản

Ctrl + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp.

Ctrl + F7 thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống.

Ctrl + F8 thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống.

Ctrl + F9 chèn thêm một trường trống.

Ctrl + F10 phóng to cửa sổ văn bản.

Ctrl + F11 khóa một trường.

Ctrl + F12 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File - Open hoặc tổ hợp Ctrl + O).

Kết hợp Ctrl + Shift + các phím F:

Phím tắt Chức năng

Ctrl + Shift +F3 chèn nội dung cho Spike.

Ctrl + Shift + F5 chỉnh sửa một đánh dấu (bookmark)

Ctrl + Shift + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước.

Ctrl + Shift + F7 cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng hạn như văn bản nguồn trong trộn thư).

Ctrl + Shift + F8 mở rộng vùng chọn và khối.

Ctrl + Shift + F9 ngắt liên kết đến một trường.

Ctrl + Shift + F10 kích hoạt thanh thước kẻ.

Ctrl + Shift + F11 mở khóa một trường

Ctrl + Shift + F12 thực hiện lệnh in (tương ứng File - Print hoặc tổ hợp phím Ctrl + P).

Kết hợp Alt + các phím F

Phím tắt Chức năng

Alt + F1 di chuyển đến trường kế tiếp.

Alt + F3 tạo một từ tự động cho từ đang chọn.

Alt + F4 thoát khỏi Ms Word.

Alt + F5 phục hồi kích cỡ cửa sổ.

Alt + F7 tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản.

Alt + F8 chạy một marco.

Alt + F9 chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường.

Alt + F10 phóng to cửa sổ của Ms Word.

Alt + F11 hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic.

Kết hợp Alt + Shift + các phím F

Alt + Shift + F1 di chuyển đến trường phía trước.

Alt + Shift + F2 thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S).

Alt + Shift + F9 chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản.

Alt + Shift + F11 hiển thị mã lệnh.

Kết hợp Alt + Ctrl + các phím F

Ctrl + Alt + F1 hiển thị thông tin hệ thống.

Ctrl + Alt + F2 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O)



Microsoft Office
- Ctrl+Z, Ctrl+Y: tương đương với chức năng Undo và Redo trong Word nhưng cũng hiệu quả trong các phần mềm khác như Photoshop, Exel...
- Ctrl+B, Ctrl+I, Ctrl+U: in đậm, in nghiêng, gạch chân các chữ đã bôi đen.
- Ctrl+P: in những gì hiển thị trên cửa sổ.
- Ctrl+Backspace: xóa cả từ thay vì từng chữ cái.
- Ctrl+Shif+mũi tên "lên", "xuống": chọn và bôi đen từng đoạn văn bản.
- Ctrl+Enter: chèn trang vào Word.
- Chèn biểu tượng: Alt+Ctrl+C để có kí hiệu ©, Alt+Ctrl+R để có ®, Alt+Ctrl+T cho ký hiệu ™
Microsoft Outlook
- Ctrl+1: mở cửa sổ Mail.
- Ctrl+2: mở Calendar.
- Ctrl+3: mở Contacts.
- Ctrl+4: mở Tasks.
- Ctrl+5: mở Notes.
- Ctrl+Shift+M: tạo tin nhắn mới trong Outlook.
- Ctrl+Shift+C: tạo liên lạc (Contact) mới.
- Ctrl+N: soạn tin nhắn mới.
- Ctrl+R: trả lời tin nhắn.
Internet Explorer (IE) và Firefox
- Ctrl+D: thêm trang web đang hiển thị vào Favorites/ Bookmarks.
- Alt+Home: trở về trang chủ.
- Phím Tab: chạy con trỏ sang những phần khác nhau của trang web.
- Ctrl+F: hiển thị mục tìm kiếm (Find) trên web.
- F11: thay đổi màn hình to nhỏ của cửa sổ.
- F5 hoặc Ctrl+R: làm mới web đang chạy.
- ESC: ngừng tải trang web.
- Ctrl+T: tạo tab mới và đưa con trỏ vào URL trong Firefox.
- Ctrl+L (sử dụng trong Firefox), Ctrl+Tab (trong IE): đưa con trỏ vào URL và bôi đen văn bản hiện hành.
- Ctrl+W: đóng 1 tab trong Firefox hoặc cửa sổ hiển thị trong IE.
- Ctrl ++ hoặc Ctrl +-: tăng hoặc giảm kích thước văn bản trong Firefox



TT
Phím tắt
Tác dụng
1
Ctrl+1
Giãn dòng đơn (1)
2
Ctrl+2
Giãn dòng đôi (2)
3
Ctrl+5
Giãn dòng 1,5
4
Ctrl+0 (zero)
Tạo thêm độ giãn dòng đơn trước đoạn
5
Ctrl+L
Căn dòng trái
6
Ctrl+R
Căn dòng phải
7
Ctrl+E
Căn dòng giữa
8
Ctrl+J
Căn dòng chữ dàn đều 2 bên, thẳng lề
9
Ctrl+N
Tạo file mới
10
Ctrl+O
Mở file đã có
11
Ctrl+S
Lưu nội dung file
12
Ctrl+O
In ấn file
13
F12
Lưu tài liệu với tên khác
14
F7
Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh
15
Ctrl+X
Cắt đoạn nội dung đã chọn (bôi đen)
16
Ctrl+C
Sao chép đoạn nội dung đã chọn
17
Ctrl+V
Dán tài liệu
18
Ctrl+Z
Bỏ qua lệnh vừa làm
19
Ctrl+Y
Khôi phục lệnh vừa bỏ (ngược lại với Ctrl+Z)
20
Ctrl+Shift+S
Tạo Style (heading) -> Dùng mục lục tự động
21
Ctrl+Shift+F
Thay đổi phông chữ
22
Ctrl+Shift+P
Thay đổi cỡ chữ
23
Ctrl+D
Mở hộp thoại định dạng font chữ
24
Ctrl+B
Bật/tắt chữ đậm
25
Ctrl+I
Bật/tắt chữ nghiêng
26
Ctrl+U
Bật/tắt chữ gạch chân đơn
27
Ctrl+M
Lùi đoạn văn bản vào 1 tab (mặc định 1,27cm)
28
Ctrl+Shift+M
Lùi đoạn văn bản ra lề 1 tab
29
Ctrl+T
Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản vào 1 tab
30
Ctrl+Shift+T
Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab
31
Ctrl+A
Lựa chọn (bôi đen) toàn bộ nội dung file
32
Ctrl+F
Tìm kiếm ký tự
33
Ctrl+G (hoặc F5)
Nhảy đến trang số
34
Ctrl+H
Tìm kiếm và thay thế ký tự
35
Ctrl+K
Tạo liên kết (link)
36
Ctrl+]
Tăng 1 cỡ chữ
37
Ctrl+[
Giảm 1 cỡ chữ
38
Ctrl+W
Đóng file
39
Ctrl+Q
Lùi đoạn văn bản ra sát lề (khi dùng tab)
40
Ctrl+Shift+>
Tăng 2 cỡ chữ
41
Ctrl+Shift+<
Giảm 2 cỡ chữ
42
Ctrl+F2
Xem hình ảnh nội dung file trước khi in
43
Alt+Shift+S
Bật/Tắt phân chia cửa sổ Window
44
Ctrl+¿ (enter)
Ngắt trang
45
Ctrl+Home
Về đầu file
46
Ctrl+End
Về cuối file
47
Alt+Tab
Chuyển đổi cửa sổ làm việc
48
Start+D
Chuyển ra màn hình Desktop
49
Start+E
Mở cửa sổ Internet Explore, My computer
50
Ctrl+Alt+O
Cửa sổ MS word ở dạng Outline
51
Ctrl+Alt+N
Cửa sổ MS word ở dạng Normal
52
Ctrl+Alt+P
Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout
53
Ctrl+Alt+L
Đánh số và ký tự tự động
54
Ctrl+Alt+F
Đánh ghi chú (Footnotes) ở chân trang
55
Ctrl+Alt+D
Đánh ghi chú ở ngay dưới dòng con trỏ ở đó
56
Ctrl+Alt+M
Đánh chú thích (nền là màu vàng) khi di chuyển chuột đến mới xuất hiện chú thích
57
F4
Lặp lại lệnh vừa làm
58
Ctrl+Alt+1
Tạo heading 1
59
Ctrl+Alt+2
Tạo heading 2
60
Ctrl+Alt+3
Tạo heading 3
61
Alt+F8
Mở hộp thoại Macro
62
Ctrl+Shift++
Bật/Tắt đánh chỉ số trên (x2)
63
Ctrl++
Bật/Tắt đánh chỉ số dưới (o2)
64
Ctrl+Space (dấu cách)
Trở về định dạng font chữ mặc định
65
Esc
Bỏ qua các hộp thoại
66
Ctrl+Shift+A
Chuyển đổi chữ thường thành chữ hoa (với chữ tiếng Việt có dấu thì không nên chuyển)
67
Alt+F10
Phóng to màn hình (Zoom)
68
Alt+F5
Thu nhỏ màn hình
69
Alt+Print Screen
Chụp hình hộp thoại hiển thị trên màn hình
70
Print Screen
Chụp toàn bộ màn hình đang hiển thị
71
Ngoài ra để sử dụng thanh Menu bạn có thể kết hợp phím Alt+ký tự gạch chân cũng sẽ xử lý văn bản cũng rất nhanh chóng, hiệu quả không kém gì tổ hợp phím tắt ở trên
 
Hình như còn Ctrl + Shift: Chuyển đổi ngôn ngữ Ví dụ đang ở Font tiếng Việt chuyển sang Font tiếng Anh và ngược lại.
Alt + Tab: chuyển đổi màn hình đang xem qua file khác cần xem, oặc giữ Phím Alt và ấn Tab liên lần lượt đến các file cần xem
 
Web KT
Back
Top Bottom